Examples of using Flavius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên tôi là… Flavius Kern.
Flavius sẽ dẫn các anh đi.
( đổi hướng từ Flavius Honorius).
Với Flavius Rufius Postumius Festus Kế vị.
Anh là nô lệ à Flavius?
Flavius Orestes: 475 tới 476 quyền thần.
Với Flavius Constantius III Kế vị.
Anh cứ tin điều đó, Flavius.
Các bạn anh đang đợi. Flavius.
Các bạn anh đang đợi. Flavius.
Anh là nô lệ à Flavius?
Với Flavius Valerius Leo Augustus Kế vị.
Đấu sĩ của tôi, tên Flavius.
Sử gia Do thái Josephus Flavius Ant.
Danh ngôn của Flavius Vegetius Renatus.
Flavius Stilicho: 395 tới 408 quyền thần.
Xin kính chào, Marcus Clodius Flavius!
Thế thì đừng ai ngăn cản họ” Flavius nói.
Flavius Belisarius là một vị tướng của Đế quốc Byzantine.
Với Ioannes Augustus và Flavius Theodosius Augustus Kế vị.