Examples of using Flore in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó đã được phát hiện ở quận Le Flore, Oklahoma năm 2006.
Ra giải thưởng Prix de Flore trao cho các tác giả trẻ viết bằng tiếng Pháp.
Nhiều tháng sau, ông nhận được một lá thư từ vợ mình, Flore Loinger.
Hotel La Flore là một khách sạn 3 sao nằm giữa thành phố Nice và Monaco.
Cuối tuần tới, cả nhà ta sẽ đến Café de Flore để mừng sinh nhật Jenny.
Năm 2010, bà đã làm việc với Flore Hazoumé trên tạp chí Scrib Spiritualité.[ 1].
Cafe de Flore- một trong những quán cà phê tuyệt vời nhất đại lộ Saint Germain.
Adjoua Flore Kouamé( sinh năm 1964,
Hôtel Nice Flore chỉ cách Grand Etablissement Thermal
Giải de Flore là một giải thưởng văn học Pháp được thành lập năm 1994 bởi nhà văn Frédéric Beigbeder.
The Kasthuri Flore' Ottoman đi vào động vật mạnh mẽ và giải quyết cho một sự tàn nhát khói- cay, mà….
đổi tên là Pavillon de Flore.
Cafe Philo in English: Tổ chức vào thứ tư đầu tiên của mỗi tháng trong năm trên lầu quán cà phê Cafe de Flore nổi tiếng.
Café de Flore 2011- Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn ông và phụ nữ và giữa một người mẹ và con trai.
Café de Flore 2011- Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn ông
Gần đó là Café de Flore nổi tiếng, nơi một đám đông khách du lịch tập trung ở vị trí góc tuyệt vời của nó.
Qua 25 bức ảnh chụp, Maia Flore tạo ra một nhân vật hòa mình vào mỗi cảnh vật để biến nơi đó trở nên bất ngờ và thơ mộng.
Vì nó bị bỏ không, và đột nhiên… Sartre và de Beauvoir thấy mọi thứ quá trưởng giả và trốn đến quán Café de Flore Café de Flore trở nên thời thượng.
Flore Berlingen từ Hiệp hội Zero Waste France trao đổi:“ Chúng tôi hy vọng các công ty sẽ thay đổi theo luật mới để khách hàng không phải là người phải chịu phạt khi mua bán”.
Flore Berlingen từ Hiệp hội Zero Waste France trao đổi:“ Chúng tôi hy vọng các công ty sẽ thay đổi theo luật mới để khách hàng không phải là người phải chịu phạt khi mua bán”.