Examples of using Flores in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đó sẽ là cơ hội tốt để HLV Brian Flores xem liệu hậu vệ kỳ cựu này có đáng để ký lại sau mùa giải hay không.
Juan Jose Flores.
giữa các đảo Sumbawa và Flores.
Phó Tổng thống Biden rất vui mừng ủng hộ ứng cử viên Lucy Flores cho chức Phó Thống đốc bang Nevada hồi năm 2014 và thay mặt bà ta phát biểu khi tham gia tại một sự kiện công cộng.
Phó Tổng thống Biden rất vui mừng ủng hộ ứng cử viên Lucy Flores cho chức Phó Thống đốc bang Nevada hồi năm 2014 và thay mặt bà ta phát biểu khi tham gia tại một sự kiện công cộng.
Nằm giữa các đảo Flores và Sumbawa ở phía Đông Indonesia,
Nhà Trắng cho biết luật lệ Flores đã lỗi thời
Hóa ra, những người lùn Flores tương tự về mặt di truyền với người Neanderthal
Nhưng những khám phú thú vị được công bố gần đây từ đảo Flores, Indonesia khi một nhóm những tổ tiên loài người này bị cô lập, và trở thành người lùn, cỡ một mét chiều cao.
Homo luzonensis có chung một vài đặc điểm xương độc nhất với loài nổi tiếng Homo floresiensis hoặc“ hobbit”, được phát hiện trên đảo Flores đến vùng đông nam của quần đảo Philipin.
lan rộng về phía tây, đến đảo Flores ở Indonesia khoảng 900.000 năm trước.
Được vẽ bên mé trái của bức chân dung là Vương cung Thánh đường Thánh Giu- se Flores, vì ngài Bergoglio, đang rảo bước trong một ngày mùa xuân, ngang qua nhà thờ của vùng Flores lân cận và vào trong nhà thờ để xưng tội.
lan rộng về phía tây, đến đảo Flores ở Indonesia khoảng 900.000 năm trước.
lan rộng về phía tây, đến đảo Flores ở Indonesia khoảng 900.000 năm trước.
được phát hiện trên đảo Flores ở phía đông nam quần đảo Philippines.
Theo trật tự từ tây sang đông chúng là: Ngadha, Nage, Keo, Ende, Lio và Palu' e, được nói tại các khu vực trên đảo với cùng tên gọi thuộc vùng duyên hải phía bắc đảo Flores.
những người sống trên đảo Flores gần đó từ 50.000 năm trước.
Theo trật tự từ tây sang đông chúng là: Ngadha, Nage, Keo, Ende, Lio và Palu' e, được nói tại các khu vực trên đảo với cùng tên gọi thuộc vùng duyên hải phía bắc đảo Flores.
Theo trật tự từ tây sang đông chúng là: Ngadha, Nage, Keo, Ende, Lio và Palu' e, được nói tại các khu vực trên đảo với cùng tên gọi thuộc vùng duyên hải phía bắc đảo Flores.
ngài vào Vương cung Thánh đường Thánh Giu- se ở quận Flores, ở Buenos Aires,