Examples of using Fonda in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao gồm cả với Jane Fonda hồi năm 1964 trong bộ phim“ Les Félins” và tại Côte d' Azur với Shirley MacLaine.
người nổi tiếng từ Charlie Chaplin trong tuần trăng mật của ông vào năm 1936 tới" Hanoi Jane" Fonda trong chiến dịch chống chiến tranh những năm 1970 của bà và thậm chí là chính ông Trump trong chuyến thăm gần đây tới thủ đô của Việt Nam.
bao gồm cả với Jane Fonda hồi năm 1964 trong bộ phim“ Les Félins” và tại Côte d' Azur với Shirley MacLaine.
Bà đóng vai một vũ công ballet trong The Turning Point( 1977), và trong Agnes of God( 1985), bà đóng vai người mẹ vượt trội của một tu viện, người đụng độ với một bác sĩ tâm thần đóng bởi Jane Fonda qua giao dịch với một nữ tu sĩ trẻ mới làm quen gặp khó khăn do Meg Tilly thủ vai.
thậm chí Peter Fonda bước vào một cách hoàn hảo cho một trong những vai phụ của The Truth.
khác với những người nổi tiếng phản chiến khác như Jane Fonda, ông ta không ủng hộ kẻ thù.
Jane Fonda và hai thượng nghị sĩ tích cực.
Henry Fonda, Joan Baez,
bao gồm cả với Jane Fonda hồi năm 1964 trong bộ phim“ Les Félins” và tại Côte d' Azur với Shirley MacLaine.
không biết bao nhiêu người khác nữa chưa từng biết Fonda đã phản bội không chỉ ý thức hệ của đất nước Hoa Kỳ mà còn phản bội những người đã phục vụ và hy sinh trong Chiến tranh Việt Nam”.
Sau đó, Fonda chuyển cả hai hướng sử thi đậm như Sergio Leone‘ s
những người nổi tiếng như Jane Fonda, Marlon Brando
Frieda Pinto và Jane Fonda trong suốt Liên hoan phim Cannes.
JANE FONDA“ là một kẻ phản bội!”| tunhan.
JANE FONDA“ là một kẻ phản bội!”!
Jane FONDA đã nhắc nhiều lần HỐI HẬN về.
Đó là lời thú nhận của JANE FONDA….
Tôi là Jane Fonda.
Phim Của Henry Fonda.
Phim Của Bridget Fonda.