Examples of using Fonseca in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mười một năm sau, ngày 30 tháng 10 năm 1980, hai quốc gia đã ký một hiệp ước hòa bình.[ 2] và đồng ý phân định tranh chấp biên giới trên vịnh Fonseca và năm đoạn biên giới trên đất liền thông qua Tòa án Công lý Quốc tế.
Hồ sơ Panama, bao gồm hàng triệu tài liệu bị đánh cắp từ Mossack Fonseca và bị rò rỉ ra phương tiện truyền thông năm 2016,
do Nguyên soái Deodoro da Fonseca, tổ chức một cuộc đảo chính
do Nguyên soái Deodoro da Fonseca, tổ chức một cuộc đảo chính
Sau sự từ chức của Alberto Cañas Escalante, Fonseca và bác sĩ y khoa Rodrigo Cabezas đã nộp đơn xin chức chủ tịch PAC, Fonseca được bầu,[ 2] hứa hẹn sẽ nâng cao cơ cấu tổ chức của PAC.[ 3] Vào năm 2013, Fonseca đã sử dụng vị trí của mình để thúc đẩy các cuộc bầu cử sơ bộ mở,[ 3] kết quả là cuộc bầu cử Luis Guillermo Solís là ứng cử viên tổng thống của PAC.
Mossack và Fonseca.
Tổng thống Jorge Carlos Fonseca.
Tổng thống Jorge Carlos Fonseca.
Tổng thống Jorge Carlos Fonseca.
Tổng thống Jorge Carlos Fonseca.
Tổng thống Jorge Carlos Fonseca.
Tác giả: Rubem Fonseca.
Ảnh chụp bởi Eduardo Fonseca Arraes.
Thống chế Fonseca vào năm 1889.
Fonseca là thành viên sáng lập PAC.
Mossack Fonseca… không còn nữa.
Tên thật: Juan Fernando Fonseca.
Ảnh chụp bởi Eduardo Fonseca Arraes.
Mossack Fonseca có trụ sở ở Panama.
Mossack Fonseca chính là công ty đó.