Examples of using Fontaine in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chuyển phần còn lại của Jean de La Fontaine( nhà văn)
đã chuyển phần còn lại của Jean de La Fontaine( người tuyệt vời) và Molière( nhà viết kịch),
chuyển di hài của Jeans de La Fontaine( nhà thơ ngụ ngôn)
các nữ diễn viên Joan Fontaine và Olivia de Havilland( chị em) đã tốt nghiệp trường trung học Los Gatos,
một cậu bé;[ 14] các nữ diễn viên Joan Fontaine và Olivia de Havilland( chị em) đã tốt nghiệp trường trung học Los Gatos, John Steinbeck đã
sau đó đến Place Puget với Fontaine des Trois Dauphins( Fountain of Three Dolphins),
La Fontaine De Belleville trở thành quán cà phê đặc sản đương đại đầu tiên mở tại Paris; theo phong cách của một quán cà phê Paris truyền thống.
khỏi sân khấu và sống bằng thu nhập từ một tài sản được mua bởi bà diễn viên Jean Baptiste Le Sueur Fontaine, giám đốc nhà hát New Orleans và trước đây là
học theo diễn viên người Pháp Robert Fontaine( người sau này cũng học đóng vai chính trong Cô gái da đen).
Cha mẹ của Martita đồng ý cho Fontaine làm người giám hộ hợp pháp của Martita để cung cấp cho con mình một cuộc sống tốt hơn.[ 24] Fontaine đã hứa với bố mẹ Martita rằng sẽ cho Martita trở về Peru thăm cha mẹ khi Martita lên 16 tuổi.
Điều đó sẽ giúp loài người cắt giảm lượng khí nhà kính bằng cách, tổng hợp ra một loại nhiên liệu giúp chúng ta giảm bớt sự phụ thuộc vào cá nhiên liệu hóa thạch”. Chất xúc tác được phát triển bởi giáo sư Frédéric- Georges Fontaine và các đồng nghiệp của ông được tạo thành bởi hai nhóm hóa chất.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 1978, Fontaine đã nói về sự cạnh tranh giữa 2 chị em:" Tôi kết hôn trước,
Jean de La Fontaine là một trong các nhà văn ngụ ngôn nổi tiếng nhất trong thời kỳ này,
Dừng lại! SAM FONTAINE TIÊU DIỆT!
Dừng lại! SAM FONTAINE TIÊU DIỆT.
Đội Fontaine.
Tôi là Vince Fontaine.
Phim Của Anne Fontaine.
Cầu thủ Just Fontaine.
Tôi là Vince Fontaine.