Examples of using Fool in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lời bài hát: Oh Me Oh My( I' m A Fool For You Baby).
Everybody' S Somebody' S Fool.
Oh Me Oh My( I' m A Fool For You Baby).
Oh Me Oh My( I' m A Fool For You Baby).
Thật đáng buồn, đây là phúc trình không phải chuyện đùa giỡn ngày April Fool.
General Electric Theater," I' m A Fool"( 14 tháng 11 năm 1954).
Không Ai Là Kẻ Ngốc- Nobody' s Fool.
Thật đáng buồn, đây là phúc trình không phải chuyện đùa giỡn ngày April Fool.
thành Roma của bà Stone( 1961) và The ship of fool( 1965).
Bà cũng xuất hiện trong loạt phim Mùa xuân thành Roma của bà Stone( 1961) và The ship of fool( 1965).
Như một cái tứ rất đáng yêu trong ca khúc của Elvis Presley- Can' t Help Falling in Love with You:“ Wise men say, only fool rush in.
The ship of fool( 1965).
Album này bao gồm 6 ca khúc“ Superhuman”,“ Highway To Heaven”,“ Fool”,“ Jet Lag”,“ Paper Plane” và“ Outro: We Are 127”.
Page of Wands, tương tự như the Fool, là một tâm hồn tự do,
The fool được ảnh hưởng bởi Thiên Vương Tinh,
The Fool khám phá ra định luật này từ lúc bắt đầu cuộc hành trình của mình khi anh ta gặp Magician và High Priestess.
The Fool là một lá bài Tarot tuyệt vời để suy ngẫm về việc liệu bạn có đang trải qua quá nhiều nỗi sợ hãi trong cuộc sống của mình.
True friends are around even when they think you' re fool- Những người bạn giả dối luôn xung quanh khi họ nghĩ bạn tuyệt.
Ngay cả những câu chuyện April Fool của ngày hôm nay cũng không làm tăng được tinh thần.
Khi The Fool nhìn thoáng qua vẻ đẹp