Examples of using For advanced in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bà tiếp tục sự nghiệp học của mình tại School for Advanced Studies in the Social Sciences( EHESS) tại Pháp.
SONAR thời gian thực( hay Symantec Online Network for Advanced Response) giúp ngăn ngừa bots kiểm soát máy tính bạn….
Bà tiếp tục sự nghiệp học của mình tại School for Advanced Studies in the Social Sciences( EHESS) tại Pháp.
Từ năm 2004 đến 2009, ông cũng là giáo sư tại Graduate University for Advanced Studies, ở Hayama, Nhật Bản.
Victorian Partnership for Advanced Computing.
Jack, Joseph and Morton Mandel Center for Advanced Holocaust Studies không thể cung cấp trợ giúp cho các công dân không phải là công dân Hoa Kỳ.
Nghiên cứu này, được xuất bản trong tạp chí Journal for Advanced Nursing, đã căn cứ vào các cuộc thử nghiệm trên 68 bệnh nhân có tuổi.
Ông đạt các danh hiệu giáo sư thỉnh giảng tại Đại học Michigan vào năm 1931, và Institute for Advanced Study tại Princeton, New Jersey năm 1935.
TRƯỜNG IMT School for Advanced Studies Lucca là một trường đại học công lập
một ngôi sao của Viện nghiên cứu cao cấp( Institute for Advanced Study).
một ngôi sao của Viện nghiên cứu cao cấp( Institute for Advanced Study).
Ông lại làm việc ở Institute for Advanced Study 2 năm 1980 và 1981, rồi trở về Đại học California tại San Diego và được thăng chức giáo sư năm 1982.
TRƯỜNG IMT School for Advanced Studies Lucca là một trường đại học công lập
Nghiên cứu trên được tài trợ bởi Viện nghiên cứu Canadian Institute for Advanced Research, Quỹ Canadian Foundation for Innovation và Quỹ khoa học quốc gia Mỹ( US National Science Foundation).
Năm 1996, ông trở lại Mỹ với tư cách là nghiên cứu sinh Hubble và là thành viên của Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton( Institute for Advanced Study, Princeton).
Nguyên phóng viên báo Los Angeles Times và hiện công tác ở Johns Hopkins School for Advanced International Studies,
Crawford là một nhà văn người Mỹ và một nhà nghiên cứu tại Trung tâm nghiên cứu văn hóa( Institute for Advanced Studies in Culture) tại Đại học Virginia( University of Virginia).
của Institute for Advanced Study, cơ quan quản lý giải này.
sau đó đổi tên thành Southwest Center for Advanced Studies( SCAS), bắt đầu như một cơ sở nghiên cứu của Texas Instruments.
sau đó đổi tên thành Southwest Center for Advanced Studies( SCAS), bắt đầu như một cơ sở nghiên cứu của Texas Instruments.