Examples of using Forrestal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hỏa hoạn tàu USS Forrestal năm 1967.
Đây là nơi Forrestal đã đổi tiền Nó đây.
Đây là nơi Forrestal đã đổi tiền Nó đây.
Terry Forrestal trong vai Kỹ sư trưởng Joseph G.
Ranger là siêu tàu sân bay lớp Forrestal thứ 3.
Chính sách của The Westin Princeton at Forrestal Village.
Giá phòng tại The Westin Princeton at Forrestal Village.
Giá phòng tại The Westin Princeton at Forrestal Village.
Tòa nhà James V. Forrestal, trụ sở Bộ Năng lượng Hoa Kỳ.
Cuối tháng 2 năm 1949, Tổng thống Truman yêu cầu Forrestal từ chức.
PNVN James Forrestal là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đầu tiên của Mỹ.
Cuối tháng 2 năm 1949, Tổng thống Truman yêu cầu Forrestal từ chức.
Các Dulles anh James Forrestal giúp hình thành các Văn phòng của Mật Phối hợp.
Ngày 29 tháng 1, Tennessee, cùng với Forrestal trên tàu, hướng đến quần đảo Marshall.
Zippo 1966 T& C USS Forrestal, được đặt tên theo Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đầu tiên James Forrestal.
Marrs trích dẫn Forrestal:“ Những người này không đủ năng lực hoặc ngu ngốc.
James Forrestal.
James Forrestal.
Cuối tháng 3 năm 1949, Truman sa thải Forrestal và thay thế ông bằng Louis A. Johnson.
Các Dulles anh James Forrestal giúp hình thành các Văn phòng của Mật Phối hợp.