Examples of using Founder in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hướng dẫn về công cụ analytics cho startup founder.
Theo McClure, trong số hơn 3.000 founder ông đầu tư trên toàn cầu, ít nhất 6 người đã chết, trong đó có 1 người tự tử.
Ví dụ, nhiều founder thường nghĩ rằng họ nên tìm cách mới để làm HR,
Nvidia GeForce GTX 1080 phiên bản Founder, card 8GB GDDR5X PCI Express 3.0 Graphics được bán cháy hàng với giá 1050 USD, nhưng trong tháng 7
Trong kinh doanh, Founder là những người thành lập công ty,
Cũng có một vài trường hợp đặc biệt như Founder Tokopedia, Kaskus chỉ học trong nước
David Packard, founder của Hewlett Packard( HP),
Họ nói không vì họ đã nói chuyện với 10 founder khác như bạn,
Tôi đã phỏng vấn 3 founder cùng khóa và chính Marvin Liao trước khi họ kết thúc Khóa 20 của 500 Startups.
Người founder nên làm việc trực tiếp với khách hàng, không nên có ai ở giữa cả, nghĩa là founder sẽ làm sale, hỗ trợ khách hàng, vân vân.
Bạn nên hạn chế đặt ai đó giữa founder và người dùng càng lâu càng tốt- nghĩa là founder cũng cần phải bán hàng, chăm sóc khách hàng….
Lightspeed Venture Partners và một quỹ thuộc quản lý của Peter Thiel' s Founder Fund.
Ý tưởng và mô hình kinh doanh có thể thay đổi, nhưng các founder vẫn là như vậy, và chúng tôi đặt cược vào founder.
Các nỗ lực trước đây đã chìm vào hư vô( founder) vì thiếu quan tâm từ các nhà tài trợ và công chúng.
Bạn nên hạn chế đặt ai đó giữa founder và người dùng càng lâu càng tốt- nghĩa là founder cũng cần phải bán hàng, chăm sóc khách hàng….
Leo Widrich, co- founder của Buffer, đã viết khoảng 150 guest post trong vòng 9 tháng đầu tiên, điều này đã giúp Leo đi từ 0- 100K khách hàng chỉ trong 9 tháng.
Anne Wojcicki, founder của công ty 23andMe, đã có 2
Binh Tran, co- founder của San Francisco- based Klout, trở về làm việc bán thời gian tại Việt Nam.
Bill Gross, Founder của IdeaLab, từng tư vấn
Nếu bạn không là một founder, hoặc là một trong 10 nhân viên đầu tiên, thì, vâng….