Examples of using Francesca in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không giống cô cháu gái nổi tiếng của mình, Francesca đã ngừng hưởng trợ cấp của cha mẹ giàu có từ nhiều năm trước.
Cùng lúc đó, Francesca khó hiểu nghiêng đầu vì cô ấy không nghe được Ermenhilde.
Nhờ vào phần thưởng tôi nhận được từ Francesca và vụ tiêu diệt Orc này mà túi tiền của tôi giờ ấm rồi.
Vì Francesca vẫn chưa quen đi du hành
Tôi đã ăn tối với Francesca nhưng mà rượu thì cần phải có đồ nhấm chứ.
Francesca ngồi bên kia bàn ngơ ngẩn nhìn khi tôi tự nói chuyện một mình.
Khi chuyển mắt tới cô nàng Francesca, cơ thể cô ấy trông có vẻ hơi run lắc một chút.
Thêm nữa, lưng Francesca rất thẳng
Sau khi hội nhóm cùng với Francesca, chúng tôi rời làng sau khi ăn xong bữa sáng.
Mọi thứ còn tồi tệ đến nỗi khi Francesca đột ngột qua đời, không ai đến nhận thi thể bà.
Vừa lúc tôi đang nghĩ không biết làm gì với cốc rượu rỗng, Francesca đưa tôi một cốc khác.
Theo một số giải thích, Ioannes VIII có thể được vẽ chân dung trong bức Đánh roi của Piero della Francesca.
Trong khi giết thời gian bằng cách đó, tôi chờ cô nàng tân mạo hiểm giả Francesca.
Có thể cô ấy đã cảm nhận được gì đó trong tôi, Francesca nhìn tôi với vẻ mặt thoáng chút rầu não.
Cuối cùng, các nhà chức trách đã ra lệnh khám nghiệm tử thi và không cho phép von Anhalt tới nhận xác Francesca.
theo thứ tự chữ cái tên họ, Francesca Coppa, Ira Gladkova,
tôi vẫn hơi lo khi để Francesca đi bộ một mình.
Người duy nhất có thể có ích là Francesca do có thể dùng được phép thuật.
mẹ là Francesca Salviati, con gái của Jacopo Salviati
Bởi Tiến sĩ Francesca Fanolla Biếng ăn( từ tiếng Hy Lạp: