Examples of using Fredo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Michael sẽ không khử Fredo cho tới khi mẹ của họ qua đời.
Ngay sau đó, khi Fredo ngồi trên một chiếc thuyền bập bênh, một người đàn ông mạnh mẽ trong gia đình đặt một khẩu súng lục vào đầu Fredo và bóp cò khi Michael nhìn từ cửa sổ,
Michael, Fredo và Roth bay đến Cuba để thành lập mối hợp tác làm ăn với Fulgencio Batista nhằm mở các sòng bạc ở Cuba mà không có sự can thiệp từ chính phủ, đổi lại khoản lợi nhuận khổng lồ cho chính quyền Cuba.
thất vọng của bố già Michael Coleone dành cho Fredo trong phim Bố già II khi phát hiện ra mình bị Fredo phản bội.
Fredo thì… Còn Fredo thì.
Không. Fredo?
Đi, Fredo.
Mà là Fredo.
Đi, Fredo.
Fredo! Đi với em nè, Fredo! .
Album của Fredo Santana.
Xin lỗi, Fredo.
Đi nào, Fredo.
Đi nào, Fredo.
Thôi nào! Fredo!
Vâng? Fredo, Johnny đây.
Nghe này, Fredo.
Tôi hỏi về Fredo kìa.
Fredo đang ở trong tù.
Fredo đồ tể đã trốn thoát.