Examples of using Fremea in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi không biết mình phải sẵn sàng cho cái gì,” Hamazura vừa đáp vừa nhẹ nhàng giữ Fremea khi cô bé trông như sắp trượt khỏi người cậu ta.
Cô ta ngậm gì đó trong miệng làm ban đầu cậu nghĩ đó là loại kẹo mút mà Fremea thích, nhưng rồi cậu ta nhận ra nó ánh lên ánh bạc xỉn màu.
Kinuhata, và Fremea khỏi bất cứ mối đe dọa nào sắp tới.
Có rất nhiều kiểu người hùng khác nhau, nhưng hướng đi của anh đã được quyết định từ khi anh giơ tay ra để cứu Fremea Seivelun.… Vậy nên không may là,
Cậu phải đi đường vòng để gặp lại Fremea và cậu cần một vũ khí mạnh hơn để có thể đối mặt lũ Edge Bee cùng cô gái Bomber Lance kia.
Cậu phải đi đường vòng để gặp lại Fremea và cậu cần một vũ khí mạnh hơn để có thể đối mặt lũ Edge Bee cùng cô gái Bomber Lance kia. Phần 6 Từng con đường của mỗi quận đều có đoạn trống.
Theo kế hoạch đã định, Fremea Seivelun phải bị bắt bên trong salon riêng,
Nhưng tao không thể bỏ mặc mày được.”“…”“ Khi hay tin mày gặp chuyện chẳng lành và Fremea Seivelun cũng dính dáng,
Hamazura đứng dậy như Fremea mong muốn.
Đó là Fremea Seivelun.
Fremea Seivelun,” cô nói thẳng.
Mình có cách để cứu Fremea.
Fremea đã bị bắt.”.
Fremea Seivelun không thể cứu được nữa.
Tên này được chỉ định giết Fremea.
Chúng biết tao bỏ chạy cùng Fremea.
Kẻ địch chắc chắn sẽ nhắm vào Fremea.
Ngươi sẽ phải trả Fremea lại.”.
Hanzou nhìn Fremea.
Vâng,” Fremea nói và khẽ gật đầu.