Examples of using Fuhrer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dù sao, ông ấy cũng chết cho Fuhrer.
Và rồi, có lẽ ổng sẽ thích Fuhrer hơn một chút, phải không?
Đó là mô hình của Bảo tàng Fuhrer- kế hoạch của hắn sẽ được xây dựng trên chính quê hương Hitler vùng Linz, Áo.
Fuhrer và người lính danh tiếng nhất của nước Đức chưa bao giờ đồng ý với nhau về cách thức đối phó với mối đe doạ này.
Tham gia với Bệ hạ Hiệp ước mà Fuhrer mong muốn
Vào ngày 30 tháng 4, Fuhrer đã bổ nhiệm Đô đốc Hạm đội Doenitz làm người kế vị.
Lúc ăn tối, Fuhrer đang khoe ông đã lừa những người Anh
Tôi sẵn sàng chết cho Fuhrer của chúng ta bất cứ lúc nào.
Nếu Fuhrer vẫn còn sống, quyết tâm không gì lay chuyển được của ông là giải quyết vấn đề không gian của nước Đức muộn nhất là khoảng những năm 1943- 1945.”.
Goring trực tiếp kêu ca với Fuhrer rằng sức ép từ các phía như vậy khiến ông không thể thực hiện được nhiệm vụ của mình.
vì chúng trùng khớp chính xác với quan điểm của Fuhrer.
Nếu Fuhrer vẫn còn sống,
Thời của lính dù đã qua rồi,” Fuhrer nói, và tương lai trở nên mờ mịt với Student.
Tuy nhiên, nếu điều này không xảy ra, và các vũ khí mới của ngài… không thành công, trong trường hợp đó, thưa Fuhrer, hãy quyết định chấm dứt chiến tranh.
Vào ngày 30 tháng 4, Fuhrer đã bổ nhiệm Đô đốc Hạm đội Doenitz làm người kế vị.
Tôi được phép từ Fuhrer để đình chỉ các hành vi thù địch, nhưng tôi cần tìm Bệ hạ, Vua Haakon.
Cuối cùng, vào chiều ngày 4/ 9, von Runstedt được triệu tới gặp Hitler, và, trái với lệ thường, Fuhrer đi thẳng vào việc.
Theo Schacht, Fuhrer nói mà không hề có lời dạo đầu:“ Tôi gọi anh tới để trao quyết định cách chức giám đốc ngân hàng đế chế Đức của anh”.
Tham gia với Bệ hạ Hiệp ước mà Fuhrer mong muốn nhưng với Quisling là thủ tướng. vẫn như cũ.
Elena Syanova là bạn thân của Fuhrer Unity Valkyrie Mitford.