GÁN CHO in English translation

assign to
gán cho
chỉ định cho
giao cho
ascribe to
gán cho
cho
gắn cho
quy cho
attribute to
gán cho
quy cho
thuộc tính cho
qui cho
assigned to
gán cho
chỉ định cho
giao cho
attributed to
gán cho
quy cho
thuộc tính cho
qui cho
ascribed to
gán cho
cho
gắn cho
quy cho
bestow
ban cho
tặng
gán cho
dành cho
trao
attached to
gắn với
bám
đính kèm vào
nối với
dính theo
gán cho
assigns to
gán cho
chỉ định cho
giao cho
attributing to
gán cho
quy cho
thuộc tính cho
qui cho
ascribing to
gán cho
cho
gắn cho
quy cho
attributes to
gán cho
quy cho
thuộc tính cho
qui cho
ascribes to
gán cho
cho
gắn cho
quy cho

Examples of using Gán cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều khiển cho phép proxy được gán cho một tab hoặc toàn bộ phiên( được chỉ định bởi nhiều tab cùng màu).
The control allows for a proxy to be assigned to a single tab or an entire session(indicated by multiple tabs of the same color).
Thuật ngữ Scud xuất phát từ tên định danh của khối quân sự NATO“ SS- 1 Scud” vốn được các cơ quan tình báo phương Tây gán cho loại tên lửa chiến thuật này.
The term comes from the NATO reporting name SS-1 Scud which was attached to the missile by Western intelligence agencies….
Đây là một mã duy nhất mà bạn gán cho từng vị trí của mình nhằm đảm bảo rằng các nội dung thay đổi được áp dụng chính xác trong tài khoản của bạn.
A unique ID that you assign to each of your locations to ensure that changes are applied accurately in your account.
Bạn cũng có thể thay đổi bảng được nhóm lại bằng cách gán cho, rồi kéo nhiệm vụ giữa các cột cho từng người trong nhóm của bạn.
You can also change the Board to be grouped by Assigned to, and then drag tasks between the columns for each person on your team.
Ông ngẫm nghĩ lại ý nghĩa chúng ta gán cho các từ vựng và cách những ý nghĩa này bám lấy chúng ta.
He meditates on the meaning we assign to words and how these meanings latch onto us.
Họ cũng có thể tự gán cho mình những hành động hoàn toàn quái dị, mong chờ cho họ một hình phạt quái dị tương tự.
They can also ascribe to themselves completely monstrous acts, expecting for them a similar monstrous punishment.
Điều này có nghĩa là địa chỉ IP họ có khi email được gửi hiện có thể được gán cho một người dùng khác trong khu vực.
This means that the IP address they had when the email was sent may now be assigned to a different user in the region.
Một tình huống mà các nhà nghiên cứu gán cho cuộc khủng hoảng kinh tế,
A situation that researchers attribute to the economic crisis, which has caused
Các định luật vật lý sau đó sẽ gán cho mỗi đường một trọng lượng nhất định xác định xác suất mà một hạt sẽ di chuyển theo quỹ đạo cụ thể đó.
The laws of physics will then assign to every path a specific weight that determines the probability a particle will move along that specific trajectory.
Tuyệt đối, thực tại vật lý tạo ra các yếu tố đầu vào ánh sáng không tuân theo các thuộc tính chúng ta gán cho không gian cảm nhận của chúng tôi và thời gian.
The absolute, physical reality generating the light inputs does not obey the properties we ascribe to our perceived space and time.
số bạn đã gán cho sản phẩm duy nhất đó.
The UPC Company Prefix and the number that you have assigned to that unique product.
Các nhà kinh tế hiện đại đã lầm khi gán cho Smith quan điểm rằng“ khích lệ tốt”( good incentives), trong bất cứ một nền văn hóa nào, đều đưa đến những kết quả tốt.
The central tenet that today's economists attribute to Adam Smith- that good incentives, regardless of culture, produce good results- is wrong.
Bí danh của trường là một tên mà bạn gán cho một trường trong một truy vấn để thực hiện các kết quả dễ đọc hơn.
A field alias is a name that you assign to a field in a query to make the results easier to read.
Địa chỉ mà một máy chủ gán cho chính nó khi yêu cầu địa chỉ thông qua DHCP đã thất bại, miễn là ngăn xếp IP của máy chủ hỗ trợ điều này.
The address a host assigns to itself when address request via DHCP has failed, provided the host's IP stack supports this.
Vì vậy, hành vi của họ được quy định một phần bởi sự nhận thức và ý nghĩa họ gán cho hoàn cảnh gặp phải, hơn là bởi chính hoàn cảnh đó.
Therefore, their behaviour is determined in part by their perception and the meaning they ascribe to the situations they are in, rather than by the situations themselves.
Có một câu nói cũ mà tôi gán cho Tom Waits
There's an old quote that I attribute to Tom Waits
Nó giúp đẩy nhanh quá trình trao đổi chất trong não gán cho sự hiện diện của vitamin B và khoáng chất thiết yếu như mangan.
It will help in accelerating the metabolism in the brain attributing to the existence of vitamin B and essential minerals like manganese.
Dịch vụ khách hàng liên quan đến ưu tiên mà tổ chức gán cho dịch vụ khách hàng so với các thành phần như đổi mới sản phẩm và giá cả.
Customer service concerns the priority an organization assigns to customer service relative to components such as product innovation and pricing.
Windows 7 sẽ gán cho nó cấu hình mạng công cộng.
Windows 7 will assign to it the public network profile.
Do đó, bất kỳ ý nghĩa nào mà mọi người gán cho cuộc sống của họ chỉ là một ảo tưởng.
Hence, any meaning that people ascribe to their lives is just a delusion.
Results: 596, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English