Examples of using Gã khổng lồ phần mềm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gã khổng lồ phần mềm Microsoft đang chứng minh rằng sự….
Cách đây hơn 4 năm trước, gã khổng lồ phần mềm này….
Paul Allen giúp đồng sáng lập gã khổng lồ phần mềm Microsoft với Bill Gates trong 1975.
Gã khổng lồ phần mềm hôm nay phát hành Windows 10 Build 14965 đến người dùng Insider.
Gã khổng lồ phần mềm" đã dần dần đưa được Skype lên web thông qua dịch vụ Outlook.
Sự thừa nhận duy nhất của bà là không muốn trở thành CEO của gã khổng lồ phần mềm.
phát triển bởi gã khổng lồ phần mềm casino, Microgaming.
Trên thực tế, gã khổng lồ phần mềm thậm chí còn không tham dự đại sự kiện ở Las Vegas nữa.
Gã khổng lồ phần mềm Microsoft đã liệt uTorrent vào danh sách các mối đe dọa tiềm ẩn trong suốt hơn 1 năm nay.
Edge Web Fonts được cung cấp bởi Adobe, gã khổng lồ phần mềm và nó hoàn toàn hiển thị trên bố cục trang web.
PDF là“ sản phẩm trí tuệ” của Adobe Systems, còn DOC là“ sự sáng tạo” của gã khổng lồ phần mềm Microsoft.
Gã khổng lồ phần mềm" có thể tăng kích thước màn hình và độ phân giải, làm Pro 4 mỏng hơn và nhẹ hơn.
Gã khổng lồ phần mềm đang đơn giản hóa giao diện ribbon của nó
Gã khổng lồ phần mềm đang đơn giản hóa giao diện ribbon của nó
Gã khổng lồ phần mềm sẽ xóa ứng dụng Cortana khỏi cả Android
Những tin đồn về Surface Phone khiến nhiều người dùng tin rằng gã khổng lồ phần mềm vẫn quyết tâm với ngành công nghiệp di động.
Gã khổng lồ phần mềm Adobe, đơn vị đã thử nghiệm tính năng Coursera mới trong tháng qua, hiện đồng ý với tính năng mới này.
Gã khổng lồ phần mềm đang đơn giản hóa giao diện ribbon của nó
Vào 11/ 4 tới đây, gã khổng lồ phần mềm sẽ ngừng hỗ trợ hệ điều hành có tuổi đời đã hơn một thập kỷ này.
Gã khổng lồ phần mềm đã đạt giá trị thị trường hơn 851 tỷ đô la( 668 tỷ đồng) so với 847 tỷ đô la của Apple.