GÜNTER in English translation

Examples of using Günter in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả chỉ vì những lỗi lầm của một phát ngôn viên tên Günter Schabowski.
And it all happened because a man named Günter Schabowski made a mistake.
Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter.
The Heinkel He 112 was a fighter aircraft designed by Walter and Siegfried Günter.
Nó được phát triển bởi Robert Bosch GmbH vào cuối những năm 1960 dưới sự giám sát của Tiến sĩ Günter Bauman.
It was developed by the Robert Bosch GmbH company during the late 1960s under the supervision of Dr. Günter Bauman.
Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter.
Heinkel's He 112 was a fighter aircraft designed by Walter and Siegfried Günter.
Komtur của Ostróda Günter von Hohenstein được biết đến với việc nâng cao lâu đài ở Ostróda và Lâu đài Teutonic ở Świecie.
The Komtur of Ostróda Günter von Hohenstein is known for raising the castle in Ostróda and Teutonic Castle in Świecie.
Câu chuyện của igus ® bắt đầu từ ngày 15 tháng Mười 1964 với Günter Blase trong một garage đôi ở Cologne- Mülheim.
The story of igus® begins on 15th October 1964 with Günter Blase in a double garage in Cologne-Mülheim.
Günter Behnisch( 12 tháng sáu năm 1922- 12 tháng 7 năm 2010)
Günter Behnisch(June 12, 1922- July 12,
Vào thời đó, sạc bình cho xe hơi là một việc còn khá khó khăn và và Günter Fronius không chấp nhận chuyện đó.
At the time, charging car batteries was not the norm; Günter Fronius was unwilling to accept this.
Giờ 30: Ông Krenz trực tiếp trao quyết định của Hội đồng nhà nước và thông cáo báo chí đính kèm cho ông Günter Schabowski.
Clock: Krenz handed from the Council of Ministers-proposed resolution and a related press release Günter Schabowski.
Günter Schabowski- Bí thư Quận Berlin của SED( 1985- 1989),
Günter Schabowski, SED district secretary for Berlin 1985-89;
Các nhà Ai Cập học như Günter Dreyer và Werner Kaiser cho rằng đoạn ghi chép trên được đọc là" Ngài đã xây dựng Sekhem…".
Egyptologists Günter Dreyer and Werner Kaiser propose a reading as"he who built Sekhem…".
Tay guitar người Đức Günter Schulz tham gia năm 1990;
German guitarist Günter Schulz joined in 1990; both he and Esch continued with
giữa Đông và Tây: Günter' Baby' Sommer
of east and west: Günter'Baby' Sommer
Trong bài phát biểu của mình, ông đã sử dụng câu nói nổi tiếng của Günter Gaus, rằng ông đã có“ sự may mắn khi ra đời muộn”.
In his speech, he used liberal journalist Günter Gaus' famous sentence that he had"the mercy of a late birth"("Gnade der späten Geburt").
Trong bài phát biểu của mình, ông đã sử dụng câu nói nổi tiếng của Günter Gaus, rằng ông đã có“ sự may mắn khi ra đời muộn”.
In his speech, he used Günter Gaus' famous sentence, that he had"the mercy of a late birth".
Pentacarbon dioxide, được mô tả vào năm 1988 bởi Günter Maier và những người khác,
Pentacarbon dioxide, described in 1988 by Günter Maier and others,
Günter Blobel" được trao giải thưởng vì phát hiện ra protein mang những tín hiệu thiết yếu điều khiển sự chuyển vận và định vị của chúng trong tế bào.
Günter Blobel,“for the discovery that proteins have intrinsic signals that govern their transport and localization in the cell.”.
Sau khi vợ qua đời, Opa Günter quyết định tự học nấu ăn để ông có thể tiếp tục nấu các món ăn truyền thống của gia đình cho các cháu mình.
After the death of his wife, Opa Günter decided to teach himself to cook so he could continue making much-loved family recipes for his grandchildren.
Các trái bóng chứa các lá thăm được mở bởi cựu tuyển thủ Đức Günter Netzer và người mẫu đồng thời là đại sứ bóng đá nữ Slovakia Adriana Karembeu.[ 51].
The balls were drawn by former German international Günter Netzer and Slovak model and women's football ambassador Adriana Karembeu.[51].
Vào ngày 24 tháng 8 năm 1961 các phát súng đầu tiên đã bắn chết Günter Litfin, 24 tuổi, trong khi anh cố chạy trốn ở gần Nhà ga trên đường Friedrich.
On August 24, 1961, 24-year-old Günter Litfin was shot dead by his own compatriots when he tried to flee near the station on Friedrich Street.
Results: 96, Time: 0.0182

Top dictionary queries

Vietnamese - English