GẠC in English translation

gauze
gạc
vải
swab
tăm
gạc
miếng gạc
lau
lấy
antlers
nhung
gạc
hươu
swabs
tăm
gạc
miếng gạc
lau
lấy
compresses
nén
chườm
아이리나에
dressings
thay đồ
mặc quần áo
ăn mặc
băng
thay quần áo
trang phục
mặc đồ
nước sốt
váy
áo
bandages
băng
băng vết thương
gạc
antler
nhung
gạc
hươu
bandage
băng
băng vết thương
gạc

Examples of using Gạc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuyệt, chuẩn bị gạc.- Vâng, Y Bà!
Yes, Nurse! Great, prep pad.
Gạc thường hay vải?
Regular Band-Aid or cloth?
Tất cả đều được trộn đều và đặt trên một gạc, xếp thành 4- 6 lớp.
All thoroughly mixed and put on a gauze, folded in 4-6 layers.
Bạn không cần phải chà mạnh hoặc phủ lên gạc bằng mẫu.
You do not need to rub hard or coat the swab with the sample.
Trong hầu hết các trường hợp, bác sĩ sẽ khuyên bạn nên thay gạc mỗi vài ngày.
In most cases, physicians will recommend changing the gauze every couple of days.
Những gì không được ăn, bạn cần phải loại bỏ lưới gạc.
What is not eaten, you need to remove the gauze net.
Tôi đang tìm cái gạc.
I was just looking for some gauze.
Lính canh đã có bộ gạc.
The guard already has the swab kit.
giữ nó dưới gạc trong 2 giờ.
hold it under the gauze for 2 hours.
Ai đó lấy gạc đi.
Someone get the swabs.
Phải. Ai đó lấy gạc đi.
Yes. Someone get the swabs.
Đưa tôi thêm gạc.
I need more sponges.
Anh nghĩ có khả năng thắt lưng cô ấy dùng làm gạc.
Do you think it's possible that the belt she used as a tourniquet.
Nhưng rồi đột nhiên biến mất. Tấm gạc đã nằm ở trên bàn.
The gauze was on the table, but it was suddenly gone.
Chỉ cần bóc ra thật nhanh thôi giống như gạc vậy.
Just rip it off fast, like a Band-Aid.
Vaseline gạc, gạc paraffin thay đồ, gạc paraffin khử trùng.
Vaseline gauze, dressing paraffin gauze, sterilized paraffin gauze compress.
che cá bằng gạc.
covering the fish with gauze.
Nai sừng tấm Bắc Mỹ( A. A. Americanus) gạc thường lớn hơn so với nai sừng tấm Á- Âu và có hai thùy ở mỗi bên, giống như một con bướm.
In North America moose(A. americanus) antlers are usually larger than those of Eurasian moose and have two lobes on each side, like a butterfly.
Các vật dụng như bông gạc và bobby pins không nên được sử dụng để làm sạch tai.
Items such as cotton swabs and bobby pins should not be used to clean the ears.
Trong các cuộc đua lớn nhất, gạc của những con đực lớn có thể có chiều rộng lên tới 100 cm( 39 in) và chiều dài chùm 135 cm( 53 in).
In the largest races, the antlers of big males can range up to 100 cm(39 in) in width and 135 cm(53 in) in beam length.
Results: 771, Time: 0.0334

Top dictionary queries

Vietnamese - English