GẪY in English translation

break
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
broken
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
fracture
gãy xương
gãy
vết nứt
nứt xương
vỡ xương
rạn nứt
bị nứt
gẫy
bị rạn xương
broke
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
breaking
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
to sunder

Examples of using Gẫy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng khi uy quyền nó lên đến tột đỉnh, cái sừng lớn của nó bật gẫy.
But after the US becomes great, its great horn is broken.
Sử dụng nó thường xuyên có thể làm giảm gẫy rụng tóc.
Using it regularly can reduce the breakage of hair.
Đời là con chim gẫy cánh.
Life is a broken-winged bird.
Anh nghĩ em đúng về chỗ gẫy,” Anh nói.
I think you're right about the break,” he said.
Hutchinson Scott cũng xác nhận rằng mũi kiếm đã bị gẫy.
Hutchinson Scott also confirmed that the sword's tip is missing.
Lưng bà giờ như gẫy”.
Their backs are broken now.".
Tọng súng vào miệng khiến nó gẫy răng.
Shoving a shotgun in his mouth so hard they bust his teeth.
Nó có thể làm dập ngón tay, gẫy ngón tay.
They can burn you, cut your fingers.
Thanh bảo kiếm của Vương quốc chúng ta gẫy mất rồi!
Our country's sacred sword has been broken!
Nó có thể làm cho dập ngón tay, gẫy ngón tay.
They can burn you, cut your fingers.
Hình như cậu ta gẫy xương sườn rồi.
Looks like his ribs are broken.
Ôm. Chúa ơi, bố gẫy cổ mất.
Oh, Jesus Christ, you're breaking my neck. Hug-.
Tao nghĩ… mày đã đâm gẫy lưng tao rồi.
I think you… I think you broke my back.
Cô có nhảy xuống thì gẫy chân.
The best you could do is break a leg.
Đừng nhúc nhích. Anh sẽ làm gẫy nhánh cây đó.
Stop moving. You're breaking the branch.
Tiếng Tây Ban Nha. Bố muốn con bẻ gẫy cổ bố hả?
Spanish Did you really want me to snap your neck? Español?
Chìa khóa tủ gẫy rồi.
I broke the key off of our locker.
Hai tháng trước đó, ông Huỳnh Ngọc Tuấn đã bị đánh gẫy xương trong một vụ tấn công khác, khi ông đang đi vận động cho các cựu tù nhân chính trị.
Two months earlier, Huynh Ngoc Tuan had suffered broken bones in another assault that occurred while he was campaigning for former political prisoners.
Bouvier nói chân của cô đã bị gẫy ở hai chỗ và rằng cô cần một cuộc phẫu thuật mà nhân viên y tế địa phương không thể thực hiện.
She says her leg is broken in two places and that she needs an operation that local medics cannot perform.
bà Julia đã bị chấn thương ở hông còn bé Jonathan bị gẫy chân.
suffered a significant fracture high in her hip area and that Jonathan had suffered a leg fracture.
Results: 308, Time: 0.0356

Top dictionary queries

Vietnamese - English