Examples of using Gẫy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng khi uy quyền nó lên đến tột đỉnh, cái sừng lớn của nó bật gẫy.
Sử dụng nó thường xuyên có thể làm giảm gẫy rụng tóc.
Đời là con chim gẫy cánh.
Anh nghĩ em đúng về chỗ gẫy,” Anh nói.
Hutchinson Scott cũng xác nhận rằng mũi kiếm đã bị gẫy.
Lưng bà giờ như gẫy”.
Tọng súng vào miệng khiến nó gẫy răng.
Nó có thể làm dập ngón tay, gẫy ngón tay.
Thanh bảo kiếm của Vương quốc chúng ta gẫy mất rồi!
Nó có thể làm cho dập ngón tay, gẫy ngón tay.
Hình như cậu ta gẫy xương sườn rồi.
Ôm. Chúa ơi, bố gẫy cổ mất.
Tao nghĩ… mày đã đâm gẫy lưng tao rồi.
Cô có nhảy xuống thì gẫy chân.
Đừng nhúc nhích. Anh sẽ làm gẫy nhánh cây đó.
Tiếng Tây Ban Nha. Bố muốn con bẻ gẫy cổ bố hả?
Chìa khóa tủ gẫy rồi.
Hai tháng trước đó, ông Huỳnh Ngọc Tuấn đã bị đánh gẫy xương trong một vụ tấn công khác, khi ông đang đi vận động cho các cựu tù nhân chính trị.
Bouvier nói chân của cô đã bị gẫy ở hai chỗ và rằng cô cần một cuộc phẫu thuật mà nhân viên y tế địa phương không thể thực hiện.
bà Julia đã bị chấn thương ở hông còn bé Jonathan bị gẫy chân.