GẮT GỎNG in English translation

grumpy
gắt gỏng
cục cằn
khó chịu
cộc cằn
khó tính
cáu kỉnh
cáu bẳn
cáu gắt
quạu
grumpily
gắt gỏng
khó chịu
grumpiness
gắt gỏng
snotty
gắt gỏng
irritably
cáu kỉnh
mỉa mai
gắt gỏng
bực bội
testily
sourpuss
surly
cáu kỉnh
chắc chắn
gắt gỏng
cantankerous
khó tính
hay gắt gỏng

Examples of using Gắt gỏng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nghiên cứu của Mỹ thấy rằng tâm trạng hàng ngày thay đổi theo hướng gắt gỏng vào lúc 3.30 chiều, kết thúc khoảng 5 giờ chiều.
A U.S. study found a daily mood change towards grumpiness at 3.30pm, ending about 5pm.
Ăn sáng ở đâu?" Hỏi giữa các quý ông gắt gỏng. vệ sinh phụ nữ.
Where is the breakfast?" asked the middle one of the gentlemen grumpily to the cleaning woman.
Hay chính là Công chúa,” Hermione gắt gỏng nói, khi nghe lỏm Harry chỉ cho Ron xem mấy cái đó trong phòng sinh hoạt chung vào buổi chiều thứ bảy.
Or herself,” said Hermione irritably, overhearing Harry pointing some of these out to Ron in the common room on Saturday evening.
Thông qua một hành lý lộn xộn tại sân bay, gắt gỏng cũ Mrs. Hess được đồ chơi và đưa nó cho người hàng xóm của mình, 8 tuổi Alex.
Through a baggage mix-up at the airport, grumpy old Mrs. Hess gets the toy and gives it to her neighbor, 8-year-old Alex.
Tôi trả lời, có lẽ hơi gắt gỏng một chút, rằng vợ tôi bình an vô sự,
I answered, perhaps a bit testily, that my wife was safe and sound,
một thợ mộc già gắt gỏng, ai cấm Nikolas để tiếp tục làm quà cho Giáng sinh.
work with Iisakki, a grumpy old carpenter who forbids Nikolas to continue making presents for Christmas.
Thật may là chỉ phải dùng nó thêm một năm nữa," Lily gắt gỏng nói.
I'm glad I only have to wear them one more year," Lily said irritably.
Chúa Lòng Lành,” nam tước nói gắt gỏng,“ đã bao nhiêu lần tôi nói với anh rằng huýt sáo là lối cư xử bất nhã?”.
Good God,” the baron said testily,“how many times have I told you that whistling is ill-bred?”.
Snowshoes là một con mèo rất hấp dẫn mà đôi khi có một chút của một cái nhìn gắt gỏng về họ mà thêm vào vẻ đáng yêu của họ.
Snowshoes are a very attractive cats that sometimes has a bit of a grumpy look about them which adds to their endearing looks.
Một đất nước mà chỉ được 3- 4 giờ nắng trong mùa đông có thể được tha thứ để được một chút gắt gỏng về cuộc sống.
A country that only gets 3-4 hours of sunlight in winter could be forgiven for being a bit grumpy about life.
Để tìm thấy điều này, anh phải khám phá câu chuyện về Lorax, một sinh vật gắt gỏng nhưng quyến rũ chiến đấu để bảo vệ thế giới của nó.
To find it he must discover the story of the Lorax, the grumpy yet charming creature who fights to protect his world….
thậm chí cả các Chopper gắt gỏng Droid ™.
Hera the pilot, and even Chopper the grumpy Droid™.
Kowalski là một ông già gắt gỏng, khó tính, bất hạnh,
Kowalski is a grumpy, tough-minded, unhappy old man who can't get along with either his kids
tôi có thể gắt gỏng, tôi có thể ở trong một tâm trạng khủng khiếp nhưng con bé không quan tâm.
I can be grumpy, I can be in a terrible mood, and she doesn't care.
Lần tới khi anh ấy/ cô ấy gắt gỏng hay có một ngày tệ hại, hãy xem cách mà anh ấy/ cô ấy phản ứng lại với sự hiện diện của bạn.
The next time he's grumpy or has a bad day, see how he reacts in your presence.
Một chiếc tủ lạnh rên rỉ và rên rỉ như một ông già gắt gỏng là một manh mối khác mà bạn có thể bị hỏng quạt.
A fridge that moans and groans like a grumpy old man is another clue that you might have a broken fan.
Jazz: Một con mèo lãnh thổ gắt gỏng mà Simon' s Cat thường đánh nhau.
Jazz: A grumpy territorial cat that Simon's Cat often gets into fights with.
trước khi tôi rất đẹp và bây giờ tôi khá gắt gỏng.
now I'm kind of grumpy.
Vậy, chúc các trò ngủ ngon,” cụ nói với một chút gắt gỏng và bắt đầu di chuyển ra khỏi khung cảnh.
Well, good night to you,” he said a little waspishly, and he began to move out of sight again.
Thật đáng kinh ngạc những gì xảy ra với bạn khi bạn quyết định mỉm cười thay vì gắt gỏng.
It is amazing what happens to you when you decide to smile instead of being grumpy.
Results: 164, Time: 0.0524

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English