GỌT in English translation

peel
vỏ
bóc
lột
bong tróc
gọt
peels
peeling
vỏ
bóc
lột
bong tróc
gọt
peels
paring
cắt
sharpened
làm sắc nét
nâng cao
mài
mài sắc
mài giũa
tăng cường
làm tăng
gọt
sắc bén
rèn giũa
cut
cắt
giảm
chặt
chém
đốn
bỏ
peeler
bóc vỏ
sharpen
làm sắc nét
nâng cao
mài
mài sắc
mài giũa
tăng cường
làm tăng
gọt
sắc bén
rèn giũa
sharpening
làm sắc nét
nâng cao
mài
mài sắc
mài giũa
tăng cường
làm tăng
gọt
sắc bén
rèn giũa

Examples of using Gọt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mẹ con gọt xoài này.
Ma, I have cut you a mango.
Anh ấy gọt cho tôi cây sáo.
He was cutting a whistle for me out of wood.
Sau khi tôi gọt kính, nó đã khớp vào vừa vặn.
Once I trimmed the glass, it went in nicely.
Để tôi gọt hoa quả.
I will cut up the fruit.
Anh ấy gọt cho tôi cây sáo.
He was carving a whistle for me.
Con biết gọt khoai tây mà?
You know how to peel potatoes?
Anh đã đích thân gọt đá. Hồi xưa khi tôi tới với bố.
When I came with my dad, you carved the ice yourself.
Chúng tôi chỉ gọt đá cho khách đặc biệt thôi.
We do ice carving only for special customers.
Thế thì gọt xoài đi.
Then you cut the mango.
Anh đã đích thân gọt đá. Hồi xưa khi tôi tới với bố.
When I came with my father, you chiseled the ice yourself.
Đến đây gọt hoa quả đấy à?
Did you come here to peel fruit?
Cái gọt bút chì này có một cái nhìn máy bay dễ thương.
This pencil sharpener has a cute airplane look.
Để em gọt cam cho anh.
I will peel you an orange.
Lâu lắm không gọt.
Long time no snarl.
Đây là cách anh gọt táo?”.
Now this is how you slice an apple.».
Đây là cách anh gọt táo?”.
This is how you rake apples.".
Kiểm soát chất lượng tốt trong sản xuất gọt bút chì.
Good quality control on pencil sharpener manufacturing.
Đa số cho rằng viết sách thì quan trọng hơn gọt rau củ nhiều.
Most people believe writing a book is much more important than chopping vegetables.
Bố biết đấy, con biết gọt khoai tây mà?
You know how to peel potatoes?
Một trong những loại nhạc cụ đầu tiên được phát minh là sáo… gọt từ xương người.
Among the first musical instruments were flutes, carved from human bone.
Results: 142, Time: 0.0365

Top dictionary queries

Vietnamese - English