Examples of using Gọt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mẹ con gọt xoài này.
Anh ấy gọt cho tôi cây sáo.
Sau khi tôi gọt kính, nó đã khớp vào vừa vặn.
Để tôi gọt hoa quả.
Anh ấy gọt cho tôi cây sáo.
Con biết gọt khoai tây mà?
Anh đã đích thân gọt đá. Hồi xưa khi tôi tới với bố.
Chúng tôi chỉ gọt đá cho khách đặc biệt thôi.
Thế thì gọt xoài đi.
Anh đã đích thân gọt đá. Hồi xưa khi tôi tới với bố.
Đến đây gọt hoa quả đấy à?
Cái gọt bút chì này có một cái nhìn máy bay dễ thương.
Để em gọt cam cho anh.
Lâu lắm không gọt.
Đây là cách anh gọt táo?”.
Đây là cách anh gọt táo?”.
Kiểm soát chất lượng tốt trong sản xuất gọt bút chì.
Đa số cho rằng viết sách thì quan trọng hơn gọt rau củ nhiều.
Bố biết đấy, con biết gọt khoai tây mà?
Một trong những loại nhạc cụ đầu tiên được phát minh là sáo… gọt từ xương người.