Examples of using Gallo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ngoài Broadway( off- Broadway)- nơi ông tạo ra những vai diễn như El Gallo trong vở kịch off- Broadway The Fantasticks
Sự nghiệp chuyên nghiệp của Orbach bắt đầu trên sân khấu New York, cả ở trong và ngoài Broadway( off- Broadway)- nơi ông tạo ra những vai diễn như El Gallo trong vở kịch off- Broadway The Fantasticks
trong khi Gaspare Gallo là đội trưởng đầu tiên.[
Mục đích kết thúc với chương trình nới lỏng định lượng( QE) và đi vào giai đoạn phát triển mới đã được nhiều người đứng đầu Ngân hàng Trung ương châu Âu tuyên bố trong đó có người đứng đầu Ngân hàng Pháp Villeroia de Gallo, ban quản lý của ngân hàng Đức Bundesbank, và người đứng đầu Ngân hàng Lithuania Vitas Vasiliauskas.
Thuật ngữ gallo đôi khi được viết là galo hoặc gallot.[ 1] Nó cũng được gọi là langue gallèse hoặc britto- roman ở Brittany.[ 1] Ở phía nam Hạ Normandy và ở phía tây Pays de la Loire, nó thường được gọi là Patois,[ 2] mặc dù đây là vấn đề gây tranh cãi.[ 3] Gallo xuất phát từ từ tiếng Breton gall, có nghĩa là" người nước ngoài"," người Pháp" hoặc" người phi Breton".[ 1][ 4].
Robert Gallo and Luc Montagnier cùng công bố trong một tập chí Khoa học
Công ty thu âm Gallo Các định dạng:
Đây là Gallo.
Thiếu tá Gallo.
Đặc vụ Gallo.
Tôi là Magnus Gallo.
Đặc vụ Cabe Gallo.
Anh muốn gì vậy Gallo?
Uh, ông Gallo?
Đây là Cabe Gallo.
Gallo, ngồi đi.
Joey Gallo là người hùng.
Đô đốc. Cabe Gallo.
Tôi đang tìm Cabe Gallo.
Frank Gallo đã nói.