Examples of using Garnier in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Grall( 1904), Bizar( 1905), Garnier( 1906), Cunhac( 1907),… Trong năm 1907,
Nhà hát cũng thường được gọi là Opéra Garnier và trong lịch sử thì còn có thêm tên gọi
một nửa ounce DeKuyper cam curaçao của Hà Lan và xi- rô Garnier của Pháp, và kết thúc bằng 1/ 4 oz kẹo Rock của Trader Vic Syrup
Iceberg, Garnier, Cartier, Wella,
ông trở thành một trong bảy người vào chung kết để tiếp tục tuyển chọn vòng hai.[ 31] Ngoài Garnier, một số ứng viên nổi bật khác có Leon Ginain- bạn ông,
Dự án của Garnier đã được trao giải năm, và ông trở thành một trong bảy người vào chung kết để tiếp tục tuyển chọn vòng hai.[ 31] Ngoài Garnier, một số ứng viên nổi bật khác có Leon Ginain- bạn ông,
Chăm sóc da mặt GARNIER.
Gói của Daniel Garnier.
Nhạc sĩ: Laurent Garnier.
Garnier màu naturals và….
Từ khóa: Opera Garnier.
Tôi là Solange Garnier ♪.
Buổi chiều tại Palais Garnier.
Còn được gọi là Palais Garnier.
Nghệ sĩ Laurent Garnier.
Mình toàn dùng của garnier.
Còn được gọi là Palais Garnier.
Thưởng thức âm nhạc tại Palais Garnier.
Năm 1573, Gilles Garnier bị thiêu sống.
Tẩy trang với Garnier Micellar Water.