Examples of using Gazette in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
9 feet( 2,7 m) được báo cáo trên hai tờ Exponent và Gazette.
Ngoài tờ báo in Washington Post và phiên bản điện tử( washingtonpost. com), trong gói hợp đồng nói trên còn bao gồm cả các tờ báo như Express, Gazette Newpapers and Southern Maryland Newspapers,
Harvard Gazette, Mashable,… và LINUX for you.
Nghi phạm của vụ tấn công đẫm máu tòa soạn báo Capital Gazette ở bang Maryland đã chặn cửa hậu của tòa báo để mọi người không thể trốn chạy khi anh ta bắt đầu“ truy tìm và sát hại có hệ thống”- Tổng chưởng lý của hạt Anne Arundel Wes Adams nói.
và nhân viên của báo Capital Gazette ở Annapolis, Maryland, nơi một tay
và nhân viên của báo Capital Gazette ở Annapolis, Maryland, nơi một tay
và nhân viên của báo Capital Gazette ở Annapolis, Maryland, nơi một tay
và nhân viên của báo Capital Gazette ở Annapolis, Maryland, nơi một tay
Nhà văn rõ ràng là một số người đã quen với sự nguy hiểm của biển cả, ông đã bình luận trên tờ báo Vận chuyển và Mercantile Gazette, vì rất khó hiểu làm thế nào bất cứ ai có thần kinh không bị cứng lại bởi sự nguy hiểm thường xuyên
Thủ tướng Anh Edmund Barton công bố trên Commonwealth Gazette rằng Quốc vương Edward VII đã chính thức công nhận thiết kế
Thủ tướng Anh Edmund Barton công bố trên Commonwealth Gazette rằng Quốc vương Edward VII đã chính thức công nhận thiết kế
Chứng thực sớm nhất của Từ điển tiếng Anh Oxford về thuật ngữ" bít tết gà rán" là từ một quảng cáo nhà hàng trên tờ báo Colorado Springs Gazette ngày 19 tháng 6 năm 1914.[ 2].
Blackpool Gazette.
Nguồn: Gazette Review.
Ảnh: Blackpool Gazette.
Nguồn: Montreal Gazette.
Nguồn: Montreal Gazette.
Nguồn: Montreal Gazette.
Ảnh: Blackpool Gazette.
Được gọi là Gazette Maldave.