Examples of using Geely in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ford và Geely cũng đã thiết lập các thỏa thuận giao thức để quản lý việc sử dụng tài sản trí tuệ; các thỏa thuận này cũng sẽ cho phép Volvo cấp phép tái cấp phép cho một số phần tài sản trí tuệ của Ford được Volvo sử dụng cho các bên thứ ba, bao gồm cả Geely.
công nghệ xe hơi toàn cầu của chúng tôi", Chủ tịch Geely- An Conghui cho biết trong thông cáo.
cũng là mẫu xe mới đầu tiên dưới chiến sự quản lý của Geely".
Tôi vẫn nhớ hình ảnh các kỹ sư của các công ty ô tô khác tới xem chiếc xe Geely, săm soi bên dưới nắp ca- pô
công nghệ xe hơi toàn cầu của chúng tôi", Chủ tịch Geely- An Conghui cho biết trong thông cáo.
Trường hợp hợp tác: GEELY AUTO.
Giày phanh cho Geely.
Má phanh cho Geely.
Tập đoàn trung quốc geely.
Li Shufu, chủ tịch của Geely.
Volvo chính thức thuộc về Geely.
Và Geely, công ty mẹ của Volvo.
Geely cũng đã sở hữu Volvo Cars.
Geely cũng đã sở hữu Volvo Cars.
Geely cũng đã sở hữu Volvo Cars.
Geely Emgrand EC7 tiến vào thị trường.
Ông phát biểu:“ Volvo là Volvo và Geely là Geely. .
Geely do tỉ phú Li Shufu kiểm soát.
Nhà sản xuất ô tô Trung Quốc Geely.
Geely CK( collection) dịch vụ hướng dẫn sử dụng.