Examples of using Gemalto in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gemalto hoàn thành việc mua lại doanh nghiệp quản lý danh tính của 3M.
Gemalto hoàn thành việc mua lại doanh nghiệp quản lý danh tính của 3M.
Gemalto hoàn thành việc mua lại doanh nghiệp quản lý danh tính của 3M.
Hợp đồng sau đó đã thuộc về Gemalto, một công ty của Đức.
Gemalto hoàn thành việc mua lại doanh nghiệp quản lý danh tính của 3M.
Theo Gemalto, sản phẩm này đang được một ngân hàng châu Âu thử nghiệm.
Dịch vụ WorkSpaces của Amazon có thể được sử dụng cùng với thẻ cứng từ Gemalto.
Nước Mỹ là thị trường lớn nhất của Gemalto, chiếm tới 15% toàn bộ việc kinh doanh.
Gemalto hoạt động ở 85 quốc gia
Jason Hart, CTO, Bảo vệ dữ liệu tại Gemalto, đã nêu trong bản tóm tắt khảo sát.
Royal KPN, nhà cung cấp mạng không dây Hà Lan lớn nhất, cũng sử dụng công nghệ Gemalto.
Jason Hart, CTO, Bảo vệ dữ liệu tại Gemalto, đã nêu trong bản tóm tắt khảo sát.
Gemalto cũng khẳng định không một sản phẩm nào của công ty bị ảnh hưởng bởi cuộc tấn công.
Jason Hart, CTO, Bảo vệ dữ liệu tại Gemalto, đã nêu trong bản tóm tắt khảo sát.
Gemalto cung cấp một loạt các giải pháp kỹ thuật số đủ để đáp ứng và vượt xa những yêu cầu này.
Gemalto cáo buộc rằng Dalvik sử dụng công
không ngạc nhiên đó là Estonia( Gemalto).
Gemalto hoạt động tại 85 quốc gia trên khắp thế giới và có hơn 40 nhà máy sản xuất thẻ sim.
Gemalto có các giải pháp
Vào năm 2017, Thales mua lại Guavas và trả giá 4,76 tỷ EUR cho công ty bảo mật dữ liệu số Gemalto.[ 10].