Examples of using Gemma in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phải chăng. Giấc mơ của chàng là được vui vẻ trong vòng tay Gemma.
Giấc mơ của chàng là được vui vẻ trong vòng tay Gemma.
Giấc mơ của chàng là được vui vẻ trong vòng tay Gemma.
Anh bị bắt vì tội cưỡng hiếp và giết Gemma Parker.
Bàn ăn Gemma.
Tác giả: Gemma Elwin Harris.
Nơi này Gemma đã quen, vì mẹ cô có năm ở cả tháng với các con".
Bác sĩ tuyên bố rằng lẽ ra mắt Gemma không bao giờ có thể nhìn được.
Nhiều người là những người nông dân làm việc bán thời hoặc người hưu trí, và Gemma mô tả
đổi tên chị Giuseppina thành Gemma.
Quá trình chính thức của Giáo Hội để phong thánh cho Gemma bắt đầu vào năm 1907.
Chị đề nghị Cha mẹ tôi gọi tôi là Giuseppe và đổi tên chị Giuseppina thành Gemma.
Điều kết luận là: trong khi Gemma và bà nội đến San Giovanni Rotondo để xin ơn chữa lành
Một trong các nữ tu tại nhà dưỡng lão Công giáo thuộc Dòng thánh Camillius chăm sóc cho Gemma trong thời bệnh cuối cùng,
Gia đình đã tìm ra một di tích của Gemma, vì vậy, cha mẹ và con gái cùng cầu nguyện với Gemma, hứa hẹn
các ngôi sao nổi tiếng như Glenn Close, Gemma Arterton, Paddy Considine,
Nhiều năm sau khi kết hôn với Gemma, ông tuyên bố đã gặp lại Beatrice; ông đã viết nhiều bản sonnet cho Beatrice nhưng chưa bao giờ đề cập đến Gemma trong bất kỳ bài thơ nào của mình.
Abraham Mateo, Gemma Sanz, Brito,
Một trong những lý do chính cho sự hấp dẫn trong tính cách của Gemma đó là hình ảnh thu nhỏ của nhiều phẩm chất mà chúng ta tìm kiếm ở những người theo dõi( follower).
Nhiều người trong số các đối tượng của Gemma là nông dân bán thời gian hoặc đã nghỉ hưu, và ông mô tả đa phần công việc của họ" tương tự như chăm sóc một khu vườn".