Examples of using Generative in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta quay lại với vấn đề restricted domains cả phương pháp generative và retrieval based đều thích hợp.
Cuối cùng, AI- được biết đến là Deep Generative Multiview Model( DGMM), có thể vẽ chính xác hình ảnh gốc.
chẳng hạn như Generative design, tối ưu hoá Topology hoặc tạo Cấu Trúc Lưới.
Bởi vì generative systems( đặc biệt
Thiết kế Generative tạo hình hiệu quả
Từ thiết kế generative tới nghệ thuật glitch,
Về sau, các nhà thiết kế chuyên nghiên cứu về Generative Type bắt đầu phát triển những dòng code và thuật toán cần thiết để hoàn thiện nó.
Nhưng đây cũng là nơi cho các kiến trúc sư sử dụng thiết kế Generative khám phá những mục tiêu, khó khăn và kết quả trong công việc.
Kiến trúc GAN đầu tiên được mô tả trong bài báo khóa học năm 2014 do nhóm của Ian Goodfellow giới thiệu có tên“ Generative Adversarial Networks.”.
Kiến trúc GAN đầu tiên được mô tả trong bài báo khóa học năm 2014 do nhóm của Ian Goodfellow giới thiệu có tên“ Generative Adversarial Networks.”.
Các vật liệu không phản xạ được thực hiện thông qua generative thiết kế- một quá trình được sử dụng để đạt được các thành phần hoàn hảo.
Các mạng này được gọi là GAN( Generative Adversarial Network),
Một vài tuần trước, FastCo Design đã có một bài viết về nỗ lực phát triển một“ mạng lưới cộng tác generative” phục vụ mục đích phát triển phần mềm đàm phán của Facebook.
Nó được sử dụng để kết hợp và chồng các hình ảnh và video hiện có lên các hình ảnh hoặc video nguồn bằng cách sử dụng một kỹ thuật học máy( machine learning) được gọi là Generative Adversarial Network( tạm dịch là mạng chống đối tạo sinh).
Phương pháp Tỷ lệ(%) Khởi tạo ngẫu nhiên RNN 26.1 Bayesian Triphone GMM- HMM 25.6 Hidden Trajectory( Generative) Model 24.8 Monophone Randomly Initialized DNN 23.4 Monophone DBN- DNN 22.4 Triphone GMM- HMM with BMMI Training 21.7 Monophone DBN- DNN on fbank 20.7 Convolutional DNN[ 167]
Khi đó generative tagging model là một hàm sao cho.
Facebook làm được điều này thông qua một mạng Generative Adversarial Network( GAN).
Generator và discriminator tạo một thứ được gọi là Generative Adversarial Network( GAN).
Facebook làm được điều này thông qua một mạng Generative Adversarial Network( GAN).
Deep learning có thể được sử dụng cho cả hai loại trên retrieval- based hay generative models, nhưng nghiên cứu thường nhắm tới hướng generative.