Examples of using Geta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng sếp Geta chết trong tay của tôi.
Mày nghĩ Geta là người tử tế sao?
Sếp Geta chết, Sếp Masa cũng chết luôn.
Publius Septimius Geta, Hoàng đế La Mã s.
Đêm sếp Geta chết.
Sau đó, họ trả thù và giết sếp Geta.
Nếu sếp Geta không đồng ý, tao sẽ không làm đâu.
Geta, lúc này băng của Grey Wolf làm ăn được lắm.
Còn sếp Geta của mày là thằng già cổ hủ cứng đầu.
Severus cai trị cùng với hai con trai ông là Caracalla và Geta.
Con trai duy nhất của Geta, sếp băng Temple Front ở vùng Monga.
Vậy sao sếp Geta lại muốn uống rượu với sếp của Back Alley?
Caracalla cố gắng muốn giết Geta trong lễ hội Saturnalia nhưng không thành công.
Sếp Geta, tha cho tôi, làm ơn cho tôi mượn con dao của ông.
Ít lâu sau Geta bị binh lính của Caracalla giết chết trong cùng năm đó.
Một" Ashida geta" mà có thể cao một cao chót vót 6- 8 inches.
Low geta, mặt khác,
Severus có một người người anh ruột, Publius Septimius Geta, và một em gái, Septimia Octavilla.
Publius Septimius Geta, và một em gái, Septimia Octavilla.
Septimius Severus đã phong cho Geta danh hiệu Augustus vào năm 209.