Examples of using Ghim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và điều đó sẽ ghim trong đầu tôi cho đến hết đời.
Lắp ghim giấy( kèm theo thức ăn) vào lỗ nhỏ thực hiện trước đó.
Ghim ngôi sao vào tăm.
Ghim DVD vào và Play.
Ghim không phải kẻ thù!
Ghim của bác. Bác đã lấy lại nó.
Ai để lại những chiếc ghim trong bản đồ của tôi?
Con sẽ ghim lên bảng tin.
Ai lại để những chiếc ghim trên bản đồ của tôi?
Không, bớt ghim ở mắt cá đi, Milan.
Tất cả ghim phải được loại bỏ.
Vì tạo kịch tính được ghim vào ADN cô ta như một nhiễm sắc thể phụ rồi.
Đinh ghim? Con dùng đinh ghim chọc thủng mấy cái lỗ trên phim.
Thần sẽ ghim anh ta vào cái bàn này. Nếu anh ta chạm vào ngài nữa.
Ghim, khâu và hoàn thành các phụ cấp đường may.
Vì vậy cậu ta ghim lại… bằng kim băng.
Ta sẽ ghim hạt đậu vào và điều khiển chùm tia.
Đáng ra mình phải ghim mấy câu hỏi lên áo ông ta.
Hai phần ba số ghim đại diện cho thương hiệu và sản phẩm.
Hai phần ba số ghim đại diện cho thương hiệu và sản phẩm.