GHIM in English translation

pin
ghim
chân
chốt
gắn
staple
chủ yếu
chính
chủ lực
thiết yếu
yếu tố chính
mặt hàng chủ lực
ghim
lương
lương thực
lương thực chủ yếu
staples
chủ yếu
chính
chủ lực
thiết yếu
yếu tố chính
mặt hàng chủ lực
ghim
lương
lương thực
lương thực chủ yếu
nailed
móng
đinh
đóng
nails
tay
sơn móng tay
pins
ghim
chân
chốt
gắn
pinned
ghim
chân
chốt
gắn
pinning
ghim
chân
chốt
gắn
stapled
chủ yếu
chính
chủ lực
thiết yếu
yếu tố chính
mặt hàng chủ lực
ghim
lương
lương thực
lương thực chủ yếu
stapling
chủ yếu
chính
chủ lực
thiết yếu
yếu tố chính
mặt hàng chủ lực
ghim
lương
lương thực
lương thực chủ yếu
nail
móng
đinh
đóng
nails
tay
sơn móng tay

Examples of using Ghim in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và điều đó sẽ ghim trong đầu tôi cho đến hết đời.
That will stick in my head for the rest of my life.
Lắp ghim giấy( kèm theo thức ăn) vào lỗ nhỏ thực hiện trước đó.
Insert the paper clip( attached with food) in to the small hole made earlier.
Ghim ngôi sao vào tăm.
Put the STAR in the inset.
Ghim DVD vào và Play.
Put on the DVD and play it.
Ghim không phải kẻ thù!
The stapler is not our enemy!
Ghim của bác. Bác đã lấy lại nó.
Your brooch! You reclaimed it.
Ai để lại những chiếc ghim trong bản đồ của tôi?
Who keeps leaving the pins in my map?
Con sẽ ghim lên bảng tin.
I will pin it on the bulletin board.
Ai lại để những chiếc ghim trên bản đồ của tôi?
Who keeps leaving the pins in my map?
Không, bớt ghim ở mắt cá đi, Milan.
No, way less peg on the ankle, Milan.
Tất cả ghim phải được loại bỏ.
It seems all the staples must be removed.
Vì tạo kịch tính được ghim vào ADN cô ta như một nhiễm sắc thể phụ rồi.
Because drama is embedded in her DNA like an extra chromosome.
Đinh ghim? Con dùng đinh ghim chọc thủng mấy cái lỗ trên phim.
Pins. Yeah, I poked holes in the film with pins.
Thần sẽ ghim anh ta vào cái bàn này. Nếu anh ta chạm vào ngài nữa.
I will stick it to your desktop. If touch you again.
Ghim, khâu và hoàn thành các phụ cấp đường may.
Ghim, stitch and finish as before.
Vì vậy cậu ta ghim lại… bằng kim băng.
So he pinned it together… with safety pins..
Ta sẽ ghim hạt đậu vào và điều khiển chùm tia.
I will put the goober in and take over the beam.
Đáng ra mình phải ghim mấy câu hỏi lên áo ông ta.
I should have pinned the questions to his shirt.
Hai phần ba số ghim đại diện cho thương hiệu và sản phẩm.
Two-thirds of pins represent brands and products.
Hai phần ba số ghim đại diện cho thương hiệu và sản phẩm.
Two-thirds of Pins represents brands and products.
Results: 1904, Time: 0.0386

Top dictionary queries

Vietnamese - English