GIÁ CỦA THÀNH CÔNG in English translation

price of success
giá của thành công

Examples of using Giá của thành công in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cái giá của thành công là như thế nào?
How do you pay the price of success?
đó là cái giá của thành công.
that is the price of progress.
Tôi biết cái giá của thành công: đó là sự cống hiến,
I know the price of success: dedication, hard work,
Hạnh phúc là giá đỡ của thành công.
Hardship is the price of success.
Cái giá của sự thành công!
The price of success!
Cái giá của sự thành công sớm?
The price of early success?
Cái giá của sự thành công là vô cùng lớn.
The price of success is enormous.
Nhưng cái giá của sự thành công là rất lớn.
But the price of success has been high.
Nhưng cái giá của sự thành công là rất lớn.
But the price of success is high.
Người ta nói nhiều về cái giá của sự thành công.
They talked about the price of success.
Sử dụng họ để đánh giá thành công của chính bạn.
Use them to validate your successes.
Người ta nói nhiều về cái giá của sự thành công.
I hear people talk about the price of success.
Chúng ta phải có những cái giá của sự thành công.”.
We could be paying the price of success”.
Cái giá của thành công thấp hơn nhiều cái giá của thất bại.
The price of success is much lower than the price of failure.
Đó là giá của thành công.
That's the price of success.
Đó là giá của thành công.
It is the price of success.
Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
The Price of Success is Hard Work.
Cái giá của thành công là sự kiên trì.
The price of success is perseverance.
Cái giá của thành công là sự kiên trì.
The price of success is persistence.
Cái giá của thành công vốn không dễ dàng có được.
The price of success doesn't come easy.
Results: 18426, Time: 0.0259

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English