Examples of using Giá của thành công in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cái giá của thành công là như thế nào?
đó là cái giá của thành công.
Tôi biết cái giá của thành công: đó là sự cống hiến,
Hạnh phúc là giá đỡ của thành công.
Cái giá của sự thành công!
Cái giá của sự thành công sớm?
Cái giá của sự thành công là vô cùng lớn.
Nhưng cái giá của sự thành công là rất lớn.
Nhưng cái giá của sự thành công là rất lớn.
Người ta nói nhiều về cái giá của sự thành công.
Sử dụng họ để đánh giá thành công của chính bạn.
Người ta nói nhiều về cái giá của sự thành công.
Chúng ta phải có những cái giá của sự thành công.”.
Cái giá của thành công thấp hơn nhiều cái giá của thất bại.
Đó là giá của thành công.
Đó là giá của thành công.
Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
Cái giá của thành công là sự kiên trì.
Cái giá của thành công là sự kiên trì.
Cái giá của thành công vốn không dễ dàng có được.