Examples of using Giờ cậu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ cậu chắc đó là… kẻ gọi hồn chứ?
Sao giờ cậu lại đẹp thế?
Giờ cậu sẽ đi gặp Tsukasa à?
Vậy giờ cậu định làm gì?
Giờ cậu tập trung chưa?
Giờ cậu muốn tìm Sahara- san ư? Sao thế?
Bao giờ cậu sẽ thú nhận cuộc hôn nhân với Rachel?".
Giờ cậu tập trung chưa? Phải rồi.
Sao giờ cậu vẫn run?
Giờ cậu thân thiết với Phồn Tinh quá nhỉ?
Giờ cậu đã có cả đống tiền để lo cho cuộc tấn công rồi!
Tớ đã giúp cậu trong suốt vụ việc đó, vì thế giờ cậu nợ tớ đấy.
Giờ cậu làm việc cho tôi.
Giờ cậu đã có một cây gậy bằng vàng.
Giờ cậu có cơ hội thứ hai ở tương lai.
Thế giờ cậu đã trở lại bình thường hẳn chưa?
Giờ cậu lại tin vào Chúa?
Giờ cậu đang có những kẻ thù rất mạnh.
Rồi ấn nút. Giờ cậu chỉnh nút tiếp cận với tần số.
Giờ cậu chỉ huy.