Examples of using Giờ rồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Scotty, sắp hết giờ rồi.
Hắn ta đã trễ nửa giờ rồi.
Cô ta uống thuốc ngủ được một giờ rồi.
Sắp 4 giờ rồi đây.
Primo, mấy giờ rồi?
Đã qua 24 giờ rồi.
Lantern, chúng ta sắp hết giờ rồi.
Lẽ ra họ nên có mặt ở đây từ nửa giờ rồi.
Tám giờ rồi.
Chúa ơi, mấy giờ rồi?
Nếu là như thế, chúng ta hết giờ rồi.
Chúng tôi tới đây nhiều giờ rồi.
Đã quá hạn trả lời câu hỏi này tới nửa giờ rồi.
Giờ rồi.
Serán las tres=" Mấy giờ rồi?".
Đã được 24 giờ rồi.
Nhìn kìa!!! Chúng ta hết giờ rồi.
Buổi họp nhóm buổi sáng đã bắt đầu cả giờ rồi.
Một giờ rồi.
Ví dụ: Mấy giờ rồi?