Examples of using
Giữa các công ty
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Mặt khác, tuy vậy, những sự khác biệt giữa các công ty ở mọi nơi là về cung cách hơn là về bản chất.
Otherwise, however, the differences between corporations everywhere are more of style than of substance.
Họ thường xuyên giữa các công ty trong các quốc gia công nghiệp.
has three distinguishing characteristics: They are frequently between firms in industrialized nations.
Hãy chắc chắn so sánh chi phí giữa các công ty và giữa các loại xe khác nhau.
Make sure to examine car rent costs each between corporations and between various kinds of cars.
Tương tự, ranh giới giữa các công ty mờ dần như một‘' hệ sinh
Similarly, corporate borders are becoming blurrier as interlinked“ecosystems” of suppliers,
Khuyến khích hợp tác tích cực giữa các công ty và các cổ đông bằng cách tạo ra sự giàu có, việc làm và tính bền vững của các doanh nghiệp tài chính lành mạnh;
Encourage active cooperation between corporations and stakeholders in creating wealth, jobs, and the sustainability of financially sound enterprises;
Các phương pháp thực tế đằng sau sản xuất xe hơi thường khác nhau giữa các công ty, loại xe và mẫu xe.
The precise strategies behind automobile production typically vary between corporations, car sorts, and automobile models.
Và có những khác biệt đáng kể về văn hóa, giá trị và lối nói hoa mỹ giữa các công ty trong các ngành khác nhau.
And there are substantial internal differences in culture, values and rhetoric between corporations in different industries.
Các phương pháp thực tế đằng sau sản xuất xe hơi thường khác nhau giữa các công ty, loại xe và mẫu xe.
The actual strategies behind automobile manufacturing often range between corporations, automobile varieties, and car models.
Các phương pháp thực tế đằng sau sản xuất xe hơi thường khác nhau giữa các công ty, loại xe và mẫu xe.
The actual strategies behind car manufacturing often vary between corporations, automobile sorts, and car fashions.
Sự khác biệt giữa các công ty hạn chế bởi cổ phần và công ty bởi sự bảo đảm.
Difference between Company Limited by Shares and Limited by Guarantee.
Loại bảo hiểm và số tiền bồi thường cụ thể khác nhau giữa các công ty và nó có thể thay đổi bất kỳ lúc nào.
The exact types and amounts of coverage can vary across companies and can change at any time.
Trong các dữ liệu bảng này, các phần dƣ có thể tƣơng quan giữa các công ty hoặc tƣơng quan giữa các thời kỳ, và do đó các sai số chuẩn theo OLS có thể bị chệch.
In these data sets, the residuals may be correlated across firms or across time, and OLS standard errors can be biased.
Những bằng sáng chế đang được đề cập trong một cuộc chiến giữa các công ty về phí cấp phép mà Qualcomm nhận được cho công nghệ di động của mình.
Those patents are at issue in a fight between the companies over licensing fees that Qualcomm receives for its mobile technology.
Hệ thống POS khác nhau giữa các công ty- vì tất cả chúng đều có nhu cầu khác nhau.
POS systems vary from company to company- as they all have different needs.
Về cơ bản, họ là những người gác cổng giữa các công ty sản xuất điện thoại
They were essentially the gatekeepers between the companies that make the phones and the customers who buy them,
Năm 2016, ông thành lập Cancer MoonShot 2020- tổ chức hợp tác giữa các công ty, bác sĩ và nhà nghiên cứu với mục tiêu chinh phục bệnh ung thư chỉ trong 4 năm.
In 2017, Soon-Shiong launched Cancer Breakthrough 2020- a collaboration of companies, doctors and researchers aiming to conquer cancer in just four years.
Do đó, luôn có một sự tranh cãi giữa các công ty rằng phương pháp nào là lý tưởng.
Therefore, there is always a bone of contention among the firms that which method is ideal one.
Ngoài ra để tăng sự cạnh tranh giữa các công ty, một số yếu tố khác tác động trở lại.
In addition to the increased competition among firms, several other factors impacted returns.
Kết quả là, điều này làm tăng sự cạnh tranh giữa các công ty vì khách hàng biết đến các thực tiễn CSR của công ty..
As a result, this increases competition among firms since customers are aware of the company's CSR practices.
Từ góc độ kinh doanh, cạnh tranh là sự ganh đua giữa các công ty hoạt động trong một thị trường, đáp ứng cùng các nhu cầu của khách hàng.
From a business perspective, competition refers to rivalry among firms operating in a market to fill the same customer's needs.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文