Examples of using Gibbons in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong một cuốn sách với ba tập, Gibbons đã tuyên bố theo cách này:“ Vào ngày 26 tháng 11 năm 1963,
Hội nghị được đồng tài trợ bởi Lowenstein Sandler PC, Gibbons PC, Rutgers Ủy ban Nâng cao Mục đích chung của chúng ta,
Gibbons chưa chết.
Gibbons và Callahan.
Tên tôi là Gibbons.
Đưa Gibbons lên đây.
Deckert biết Gibbons còn sống.
Nó đã giết Gibbons.
Maisy Gibbons bị bắt.
Gibbons đã bị giết.
Bà Gibbons lắc đầu.
Gibbons đã bị tôi giết.
Tác giả: Will Gibbons.
Chào, Ted Gibbons, làm ơn.
Nhưng Gibbons thì có. Không.
Gibbons biết anh sẽ trở lại.
Nó đã giết Gibbons.
Billy Gibbons, Dusty Hill.
Anh chắc là Peter Gibbons.
Còn Gibbons thì sao?