Examples of using Giselle in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1963, cô đóng vai một trong những người bạn trong bộ phim Enrique Pineda Barnet Giselle, được sản xuất bởi Acaduto Cubano del Arte e Industria Cinematográficos và đóng vai chính Alicia Alonso.
Giselle Petzinger, M. D.,
Với nhân vật Giselle, cuộc phiêu lưu để trở thành một người phụ nữ thực sự được phản ánh qua trang phục của cô, trong đó càng ngày càng ít giống" cổ tích" suốt chiều dài của phim.
Hoàng tử Edward từ bỏ việc theo đuổi Giselle và nhanh chóng yêu bạn gái cũ của Robert Nancy, cô cũng yêu anh và hai người sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi.
Với nhân vật Giselle, cuộc phiêu lưu để trở thành một người phụ nữ thực sự được phản ánh qua trang phục của cô, trong đó càng ngày càng ít giống" cổ tích" suốt chiều dài của phim.
Adams được thông báo tuyển vai Giselle vào ngày 14 tháng 11 năm 2005.[
Dick Cook, chủ tịch của Walt Disney Studios, công nhận rằng mục tiêu của phim Enchanted một phần là để tạo nên một thương hiệu mới( thông qua nhân vật Giselle) và cũng để làm sống lại những thương hiệu cũ hơn.
Fonteyn, mặc dù miễn cưỡng hợp tác với Nureyev vì chênh lệch 19 tuổi giữa hai người, đã khiêu vũ với Nureyev trong buổi biểu diễn với vở ballet Hoàng gia Giselle vào ngày 21 tháng 2 năm 1962.
Trong khi hai người đang đi bộ cùng nhau ở Công viên trung tâm( Central Park), Giselle hỏi Robert( Patrick Dempsey)
sau màn trình diễn lừng danh trong Giselle, khi mà bà đã thay đổi những bước nhảy của ballerina cho phù hợp với bà năm 1903( mà chúng vẫn còn được biểu diễn trong vở này ở nhà hát Mariinsky cho đến tận ngày nay).
13 tuổi; và Giselle, 7 tuổi, tất cả đã chết sau khi bị một chiếc xe bán tải đâm trực diện vào chiếc SUV ở trên xa lộ I- 75 ở Lexington,
Somos tú y yo: Un Nuevo Día Yuvanna 2010 La tees perfecta Tụng ca 2012 Válgame Dios Mayantic Torres de Bracho 2012 Los secretos de Lucía Giselle 2013 De todas manera Rosa Inocencia Bermudez 2016 Entre tu amor y mi amor Aída Cárdenas Del Risco.
Reese Witherspoon đảm nhiệm vai diễn Giselle.[ 15] Tuy nhiên, dự án này đã không được hoàn thành.
Alba Giselle Reyes Santos( sinh ngày 15 tháng 6 năm 1981)
giải thích vì sao hai thiếu nữ Scarlett và Giselle cảm thấy rất khó chịu với anh,
giải thích vì sao hai thiếu nữ Scarlett và Giselle cảm thấy rất khó chịu với anh, và nó cũng ẩn nghĩa cách Cotton mất lưỡi của mình như thế nào.
Ba bài hát mà Giselle thể hiện đều có sự tham khảo từ các bộ phim trước đó của Disney.
Còn Giselle?
Chỉ Giselle.
Chào, Giselle.