Examples of using Giuđa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong những ngày đó, Giuđa sẽ được cứu thoát, Giêrusalem sẽ sống yên ổn"- Gr 33.
Thánh Giuđa đôi lúc cũng được gọi là“ vị thánh của những trường hợp tuyệt vọng hoặc không thể”.
Giuđa là người được có trách nhiệm giữ túi tiền cho nhóm( Ga 13: 29).
Nếu Giuđa không phản bội Chúa Giêsu,
Mặc dù Giacốp loan báo quyền thống trị cho Giuđa, lời tiên tri nầy chưa ứng nghiệm trong nhiều thế kỷ.
Mc 6: 3 nhắc tới Simon, Giuđa và“ các chị em” với Giacôbê và Giôxếp, gọi chung là ADELPHOI.
Thảm thay, hiện nay cũng như bấy giờ, chúng ta nghe thấy tiếng của Giuđa khuyên anh em mình đem bán người anh em của mình đi( xem Khởi Nguyên 37: 26- 27).
Mc 6: 3 nhắc tới Simon, Giuđa và“ các chị em” với Giacôbê
Còn gọi là Thánh Giuđa( hoặc Judas),
Bảy mươi năm sau để giữ đúng lời tiên tri của Đức Chúa Trời rằng Ngài sẽ đem dân phu tù trở về Giuđa, Đức Chúa Trời đã dấy lên một vị vua khác.
Trong Chương 30, Isaia cho chúng ta biết rằng vào thời của ông, Giuđa đã từ chối sứ điệp của Chúa.
tiếp tục trên đường mình về lại xứ Giuđa.
Các tiền nhân của Đavít đã cai trị dân Do- thái nhiều thế kỷ trong những ngày tháng vinh quang của Vương quốc Giuđa.
tặng cho ngươi nhà Israel và Giuđa.
Bức thư của Dolores gửi Miriam bị Giuđa đánh cắp và phá hủy, nhưng cô vẫn duy trì áp lực lên anh ta với những mối đe dọa.
Trong năm 72, ở Masada, trong sa mạc Giuđa, đã có vụ thảm sát những người Do Thái nổi loạn cuối cùng.
Sau khi Giuđa phản bội, các Tông đồ, theo Ngài, đã ý thức được rằng vị trí của Giuđa trong nhóm Mười Hai cần phải được thay thế bởi một người khác.
Xin cầu nguyện cho con để con không trở thành một Giuđa với Chúa Giêsu trong đêm tối đau đớn này.”.
sẽ bị Giuđa giao nộp vào ngay đêm ấy.
Bi kịch thứ hai của Giuđa- sau việc phản bội-