GIUĐA in English translation

judas
giuđa
yuđa
giuda
juda
giu
judah
giuđa
yuđa
giu
judea
giuda
juda
juvia
giuđêa
jude
giuđa
giu
giuđe
law
jews
người do thái
dân do thái
người
người dothái
người jew
judaic

Examples of using Giuđa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong những ngày đó, Giuđa sẽ được cứu thoát, Giêrusalem sẽ sống yên ổn"- Gr 33.
In those days shall Judah be saved, and Jerusalem shall dwell safely”(Jeremiah 33:16).
Thánh Giuđa đôi lúc cũng được gọi là“ vị thánh của những trường hợp tuyệt vọng hoặc không thể”.
St. Jude is often called the saint of“desperate or impossible cases.”.
Giuđa là người được có trách nhiệm giữ túi tiền cho nhóm( Ga 13: 29).
Judah was the one who was in charge of the money in the group(Jn 13, 29).
Nếu Giuđa không phản bội Chúa Giêsu,
If the Jews did not applied for the crucifixion of Jesus Christos,
Mặc dù Giacốp loan báo quyền thống trị cho Giuđa, lời tiên tri nầy chưa ứng nghiệm trong nhiều thế kỷ.
Although Jacob predicts dominance for Judah, this prophecy was not fulfilled for many centuries.
Mc 6: 3 nhắc tới Simon, Giuđa và“ các chị em” với Giacôbê và Giôxếp, gọi chung là ADELPHOI.
Mk 6:3 mention Simon, Jude and"sisters" along with James and Joseph, calling all"adelphoi".
Thảm thay, hiện nay cũng như bấy giờ, chúng ta nghe thấy tiếng của Giuđa khuyên anh em mình đem bán người anh em của mình đi( xem Khởi Nguyên 37: 26- 27).
Sadly, now as then, we hear the voice of Judah who counsels selling his own brother(cf. Gen 37:26-27).
Mc 6: 3 nhắc tới Simon, Giuđa và“ các chị em” với Giacôbê
Mark 6:3 mention Simon, Jude and"sisters" along with James and Joseph,
Còn gọi là Thánh Giuđa( hoặc Judas),
Saint Jude, also known as Judas son of James
Bảy mươi năm sau để giữ đúng lời tiên tri của Đức Chúa Trời rằng Ngài sẽ đem dân phu tù trở về Giuđa, Đức Chúa Trời đã dấy lên một vị vua khác.
Seventy years later, in keeping with God's prophecy that He would bring His captive people back to Judah, God raised up another king.
Trong Chương 30, Isaia cho chúng ta biết rằng vào thời của ông, Giuđa đã từ chối sứ điệp của Chúa.
In Chapter 30, Isaiah tells us that in his time Judah rejected God's message.
tiếp tục trên đường mình về lại xứ Giuđa.
Naomi rose up and went on her way to return to the land of Judah.
Các tiền nhân của Đavít đã cai trị dân Do- thái nhiều thế kỷ trong những ngày tháng vinh quang của Vương quốc Giuđa.
David's descendants ruled over the Jews for several centuries in the glory days of the Kingdom of Judah.
tặng cho ngươi nhà Israel và Giuđa.
gave you the house of Israel and Judah.
Bức thư của Dolores gửi Miriam bị Giuđa đánh cắp và phá hủy, nhưng cô vẫn duy trì áp lực lên anh ta với những mối đe dọa.
Dolores' letter to Miriam is intercepted and destroyed by Judah, but she sustains the pressure on him with her threats of revelation.
Trong năm 72, ở Masada, trong sa mạc Giuđa, đã có vụ thảm sát những người Do Thái nổi loạn cuối cùng.
In the year 72, in Masada, in the desert of Judah, there was the massacre of the last rebellious Jews.
Sau khi Giuđa phản bội, các Tông đồ, theo Ngài, đã ý thức được rằng vị trí của Giuđa trong nhóm Mười Hai cần phải được thay thế bởi một người khác.
After the defection of Judas, the Apostles were conscious that his place in the Twelve had to be taken by another.
Xin cầu nguyện cho con để con không trở thành một Giuđa với Chúa Giêsu trong đêm tối đau đớn này.”.
Pray for me that I may not turn a Judas to Jesus in this painful darkness.
sẽ bị Giuđa giao nộp vào ngay đêm ấy.
had been betrayed and that he would be handed over by Judas that very night.
Bi kịch thứ hai của Giuđa- sau việc phản bội-
The Holy Father identifies the“second tragedy” for Judas is that, after his betrayal,
Results: 389, Time: 0.0321

Top dictionary queries

Vietnamese - English