Examples of using Given in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
The permission given to freely copy this article is only on the condition that Lex Artifex,
Mặc dù ban đầu Kane bác bỏ tuyên bố về việc Finger trong việc tạo ra nhân vật trong một bức thư ngỏ năm 1965 đến người hâm mộ rằng" it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the'' Batman,
Mặc dù ban đầu Kane bác bỏ tuyên bố về việc Finger trong việc tạo ra nhân vật trong một bức thư ngỏ năm 1965 đến người hâm mộ rằng" it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the'' Batman, t'[ sic] as well as Robin and all the other leading villains and characters.
Under Armour nhận được đơn đặt hàng lớn đầu tiên vào năm 1999 khi Warner Brothers liên hệ tới Under Armour để đặt riêng hai bộ trang phục cho hai bộ phim của đạo diễn Oliver Stone là Any Given Sunday và The Replacements.[ 4] Trong Any Given Sunday, Willie Beamen( thủ vai bởiJamie Foxx) đã mặc chiếc jockstrap của Under Armour.
LGD( Loss Given Default), yêu cầu một lượng đặt trước tiền mặt nhiều hơn từ người nhập khẩu trước khi phát hành LC.
đề cập ở trên, hoặc công cụ kiểu Given/ When/ Then như Cucumber( cho Ruby)
Khi Ngôi Lời là Given, ông đã sử dụng một bức ảnh của Malcolm X trên trang bìa
Mặc dù ban đầu Kane bác bỏ tuyên bố về việc Finger trong việc tạo ra nhân vật trong một bức thư ngỏ năm 1965 đến người hâm mộ rằng" it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the'' Batman, t'[ sic] as well as Robin and all the other leading villains and characters.
là đặc trưng của biển aragonit( theo Wilkinson et al. Năm 1985; Wilkinson và Given, 1986; Morse và Mackenzie Năm 1990,
xi măng canxit( Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông
Mặc dù ban đầu Kane bác bỏ tuyên bố về việc Finger trong việc tạo ra nhân vật trong một bức thư ngỏ năm 1965 đến người hâm mộ rằng" it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the'' Batman,
of each given layer of material.
TRUE, FALSE và NOT GIVEN có nghĩa là gì?
TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN là câu hỏi liên quan đến sự thật.
TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN là câu hỏi liên quan đến sự thật.
YES/ NO/ NOT GIVEN: ý kiến cá nhân của tác giả.
Nếu không, nó chắc chắn phải là FALSE hoặc NOT GIVEN.
Vậy TRUE, FALSE và NOT GIVEN nghĩa là gì?
KHÔNG GIVEN nếu không thể nói nhà văn nghĩ gì về điều này.
NOT GIVEN= thông tin không hiện diện trong văn bản.