Examples of using Gmail in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
G Suite không chỉ có Gmail.
Bước 3: Điền đầy đủ những thông tin mà gmail yêu cầu.
Ví dụ: nếu bạn có tài khoản Gmail, truy cập vào gmail. .
Xin hãy liên hệ với tôi qua gmail.
Chẳng hạn, một ứng dụng email sẽ muốn có quyền truy cập Gmail.
Chúng tôi đang thẩm định các báo cáo liên quan đến Gmail.
Ở đây tôi chọn Gmail.
Chuyển email từ các tài khoản khác sang Gmail.
Chọn những gì bạn muốn xảy ra với bản sao Gmail của các email của mình.
Cách xóa tài khoản Yahoo Mail hoặc Gmail….
Bạn có thể vào nhanh đường dẫn đổi mật khẩu Gmail tại.
Không chỉ là Gmail.
Cách tìm ra ai đang truy cập Gmail của bạn.
Nếu bạn muốn sử dụng gmail, bạn cần phải đăng nhập gmail.
Chỉ chấp nhận Gmail.
Ko nhất thiết phải gmail đâu.
Hiện tại Service mới chỉ hỗ trợ Gmail và Hotmail.
Được miễn phí gọi điện thoại qua Gmail đến hết 2013.
Năm 2008, ông phụ trách Gmail và Calendar.
Xác minh 2 bước Gmail là gì?