Examples of using Gmina in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Krzewno[ kʂɛvnɔ]( tiếng Đức)[ 1] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
Podgórze[ pɔdˈɡuʐɛ]( tiếng Đức)[ 1] là một làng trong huyện hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
Rogity[ rɔˈɡitɨ]( tiếng Đức)[ 1] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
Żelazna Góra[ ʐɛˈlazna ˈꞬura]( tiếng Đức)[ 1] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
Wola Lipowska[ ˈvɔla liˈpɔfska]( tiếng Đức)[ 1] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Braniewo, trong huyện Braniewski,
Łopuszna[ wɔpuʂna] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Nowy Targ,
Iwin[ ivin]( trước đây Đức Elfenbusch) là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Grzmiąca, trong Szczecinek County,
Równe[ ruvnɛ]( Đức Raffenberg)[ 1] là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Grzmiąca, trong Szczecinek County,
nó nằm ở đô thị Gmina Blizne có trụ sở tại Old Babice,
Gmina Kobierzyce nằm gần thành phố Wrocław
MIASTO I GMINA CHMIELNIK W PUBLIKACJACH.
Cách di chuyển đến gmina Obrzycko.
Gmina Branice giáp với các gmina như Głubczyce và Kietrz.
Đó là trụ sở của khu hành chính Gmina Strzegom( gmina).
Gmina Cisek được bao quanh bởi các gmina như Kuźnia Raciborska và Rudnik.
Các khách sạn ở gmina Wola Mysłowska.
Công viên được quản lý bởi gmina Września.
Gmina Bierawa giáp với các gmina khác như Kuźnia Raciborska,
Gmina Pyzdry giáp với các gmina khác