Examples of using Godfrey in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một hóa đơn từ tháng 1/ 2018 mà Godfrey gửi cho Philip Morris cho thấy công ty Ấn Độ đã chi 206 triệu rupee( khoảng 3 triệu USD)
Năm 2005, Liam Neeson đóng vai Godfrey of Ibelin trong bộ phim sử thi của Riddley Scott:
Godfrey xứ Bouillon là người đầu tiên đến Nicaea cùng với Bohemund của xứ Taranto,
Tony Godfrey, tác giả của Nghệ thuật ý niệm( Nghệ thuật& Ý tưởng)( 1998),
Sau vụ thảm sát, Godfrey của Bouillon đã nhận danh hiệu Advocatus Sancti Sepulchri( Người bảo vệ của Thánh Sepulchre)
Laurie Godfrey- nhà nghiên cứu cổ sinh học tại Đại học Massachusetts Amherst cho biết:
Robert II của Flanders và Arnulf đi kèm với Godfrey, nhưng Raymond IV của Toulouse và Robert của Normandy lại ở lại, có thể là họ lại có một cuộc tranh cãi với Godfrey hoặc vì họ thích nghe về quân đội Ai Cập từ các chư hầu của mình.
phụ nữ độc thân, Godfrey Norton, cử nhân.
HTP& Rory Andrew Godfrey( holding it down in Texas)”.
phụ nữ độc thân, để Godfrey Norton, cử nhân.
Godfrey đã làm điều đó
Heather Dawn Godfrey giới thiệu với độc giả về tinh dầu đá quý Gem Gem- một nhóm các loại dầu được lựa chọn đặc biệt để đạt được
Robert của Flanders ở trung tâm và Godfrey, Robert của Flanders
Bryennios đã bảo vệ thành công dãy tường thành Constantinopolis chống lại các cuộc tấn công của Godfrey thành Bouillon trong Cuộc thập tự chinh thứ nhất( 1097);
Sáng ngày 15 tháng 7, chiếc tháp công thành của Godfrey đã đến được bức tường gần cổng góc đông bắc
Sáng ngày 15 tháng 7, chiếc tháp công thành của Godfrey đã đến được những bức tường gần cổng góc đông bắc
Đó là Godfrey.
Godfrey của Bouillon.
Godfrey cười khẩy.
Godfrey của Bouillon.