Examples of using Goering in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu mà ông ấy nghe nói là Goering không được tin tưởng lắm,
phiên tòa Nuremberg rằng nhà lãnh đạo Đức Quốc xã Hermann Goering đã từng thừa nhận đốt cháy tòa nhà Quốc hội Đức vào năm 1933 rồi đổ lỗi cho những người cộng sản.
còn có thể bởi Goering và Renato Vesco.
Thống chế Goering, người đứng đầu Không quân Đức,
thể đã biểu hiện, dưới quyền lãnh đạo của Goering, một thay đổi nền tảng trong diễn biến của nó,
từ tư lệnh Hermann Goering đến Reinhard Heydrich- lãnh đạo của SD( một chi nhánh của SS- Schutzstaffel),
Hitler đã triệu tập Goering, Goebbels, Himmler,
động viên các tướng lĩnh Đức Quốc xã như Hermann Goering, Heinrich Himmler,
Khi Quân đến thăm Goering tại nhà mùa hè của mình ở Obersalzberg, Speer nói ông rất ngạc nhiên bởi Goering" sơn móng tay và rõ ràng là trang điểm mặt," nhưng không phải" bộ ruby quá khổ trên chiếc áo choàng màu xanh lá cây nhung," như Goering" lấy một số đá quý từ túi của mình
Trong Thế chiến thứ hai, Hermann Goering, Tư lệnh của Luftwaffe,
Hắn là Hermann Goering.
Hắn là Hermann Goering.
Hắn là Hermann Goering.
Hắn là Hermann Goering.
Hắn ở đây cùng với Goering.
Tên là Hermann Goering.
Goering và Himmler tham dự đấy.
Hermann Goering bị kết án treo cổ.
Nông dân. Đây là hình hắn với Goering.
Goering xem nơi này như cửa hàng.