Examples of using Gol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
được cung cấp bởi TAM hoặc Gol- bạn mua từ 4 đến 9 vé máy bay có thể sử dụng bất cứ lúc nào cho bất kỳ điểm đến trong Brazil phục vụ các hãng hàng không.
người đã nhận nó từ Gol D. Roger.
được cung cấp bởi TAM hoặc Gol- bạn mua từ 4 đến 9 vé máy bay có thể sử dụng bất cứ lúc nào cho bất kỳ điểm đến trong Brazil phục vụ các hãng hàng không.
người đã nhận nó từ Gol D. Roger.
được cung cấp bởi TAM hoặc Gol- bạn mua từ 4 đến 9 vé máy bay có thể sử dụng bất cứ lúc nào cho bất kỳ điểm đến trong Brazil phục vụ các hãng hàng không.
khi vào ngày 28 tháng 3 năm 2007 Gol Linhas Aéreas Inteligentes, công ty mẹ của nhà vận chuyển ngân sách Gol Transportes Aéreos,
điều này không cho phép người Nhật nhớ những bài học của Hassan và Khalkhin Gol tấn công Liên Xô ở phía Đông từ phía Đông).
đặc biệt khi bà biết Silvers Rayleigh từng là thuyền phó của Gol D. Roger cũng
đặc biệt khi bà biết Silvers Rayleigh từng là thuyền phó của Gol D. Roger cũng
ông đã đội một cái mũ rơm nhận được từ Gol D. Roger( thuyền trưởng cũ của ông)
trong đó có những bộ phim đáng nhớ như Gol Maal( 1979), Baton Baton Mein( 1979)
Tất cả các chuyến bay GOL phải được xác nhận vào thời điểm quy đổi Dặm thưởng.
Chọn chuyến đi một chiều hoặc khứ hồi hạng Phổ thông hoặc GOL Premium.
Lịch sử giao dịch GOL/ BTC.
Tôi chia sẻ nó trên trang facebook GOL.
Quyền lợi khi sử dụng GOL Card.
Họ đã dùng kênh phân phối bán hàng của GOL để có thể tiếp cận khách hàng trong cả nước và xuất khẩu ra các nước khác.
bay quốc tế và nội địa do GOL điều hành
Sự thành công của cuộc thi đã làm cho thương mại điện tử nói chung, GOL- Commerce nói riêng càng gần gũi và phổ biến với người tiêu dùng Việt Nam.
Các công ty đa quốc gia còn chọn GOL- Commerce trong việc cung cấp các chương trình quà tặng khuyến mãi cho khách hàng.