Examples of using Golfer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và 14 là con số tối đa mà một golfer được phép mang vào sân thi đấu.
Golfer số hai thế giới Rory McIlroy không giấu tham vọng kết thúc năm 2019 trên đỉnh bảng điểm thế giới.
Golfer nổi tiếng nhất thế giới và hai tay golf vĩ đại nhất thế hệ sẽ tham gia vào đội tuyển Ryder Cup của Mỹ.
Nói cách khác, golfer không nên dùng bất kỳ cơ bắp của cánh tay trái nào để chủ động“ nhả” cổ tay trái trong thời gian downswing.
Anh trở thành golfer thứ năm trong lịch sử giành được cả chức vô địch NCAA Division I và US Amateur trong cùng năm.
Để hiểu rõ hơn về hiện tượng bung gậy ra, trước tiên golfer cần phải hiểu rõ nguyên tắc cơ bản của mô hình con lắc đu đôi.
Trong khoảng thời gian 7 năm từ 1923- 1930, không golfer nào có thể sánh với Bobby Jones từ Atlanta- người đồng sáng lập ra giải Masters sau này.
Theo quy định, top 60 golfer hàng đầu thế giới sẽ đủ điều kiện tham dự, trong đó mỗi quốc gia có tối đa bốn người.
Là một golfer, tôi thường nói với caddie
Golfer có thể thay caddie khi đang ở giữa vòng đấu,
Người ta biết đến ông với vai trò là golfer thực thụ với handicap 2.8 theo bảng xếp hạng của Golf Digest top 150 golfers tại Washington D. C.
có đến 11 golfer người Mỹ, bên cạnh 4
Một số golfer sẽ không thích điều này,
Golfer Hải cho biết anh đã từng tham gia WAGC Việt Nam nhiều lần,
Chiến thắng tại US Open 1965 đã đưa ông trở thành golfer không phải người gốc Mỹ đầu tiên và duy nhất trong lịch sử chiến thắng 4 giải Major lớn.
Thành công của ông đã tạo cảm hứng cho nhiều thế hệ golfer chuyên nghiệp Nhật Bản, cả nam và nữ.
Một tá các par golfer chơi sân golf này trong các điều kiện thời tiết khác nhau
Cả 6 golfer sẽ phải đánh bóng tới mục tiêu cách 100 yards trên bể bơi Baha Mar, nằm ở khách sạn Hero.
Com- Cựu golfer PGA Tour Kevin Stadler đã vô tình gây chấn thương cho một fan tại WinCo Foods Portland Open vào thứ 6 tuần trước bằng gậy golf của mình.
Để phòng tránh việc này, golfer có thể uống nước trước khi đến sân,