Examples of using Goliath in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi gặp Goliath.
Trong mỗi chúng ta đều có một David và một Goliath.
Goliath, trong truyền thống học thuật sớm,
Goliath xuất hiện trong chương 2 của Qur' an( II:
nhưng thường thì Goliath là người chiến thắng.
Kiểu cược Goliath bao gồm 247 kết hợp của 8 lựa chọn ở mỗi sự kiện khác nhau.
Trong khi đang cố gắng tìm đường vào, Goliath tấn công trở lại
Ếch Goliath xây tổ nuôi con cách xa dòng nước chảy xiết hoặc khu vực có nhiều kẻ săn mồi.
Một cược Goliath bao gồm 247 cược với 8 lựa chọn tại các sự kiện khác nhau.
Anh ta nhìn lên Goliath và nhận ra
Công viên Goliath, tại Six Flags Great America bang Illinois,
Một loài ở Nam Mỹ, nhện Tarantula chi Goliath birdeater, được biết là ăn chim nhỏ, mặc dù chim chỉ chiếm
Ếch goliath thường được tìm thấy trong
Truyền thống Do Thái Post- Classical nhấn mạnh tình trạng Goliath như người đại diện của ngoại giáo, trái ngược với David, nhà vô địch của Thiên Chúa của Israel.
Truyền thống Do Thái Post- Classical nhấn mạnh tình trạng Goliath như người đại diện của ngoại giáo, trái ngược với David, nhà vô địch của Thiên Chúa của Israel.
Tương tự như chiếc VelociRaptor 6 × 6 của công ty, chiếc Goliath 6 × 6 là một chiếc xe bán tải sáu bánh dựa trên chiếc Chevrolet Silverado Trail Boss 2019.
Những goliath này đang thúc giục Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương, một hiệp định thương mại sẽ tiếp tục kéo nền kinh tế của chúng ta xuống.
Tuy nhiên, các goliath doanh nghiệp này làm việc luật sư thuế của họ làm thêm giờ để trốn thuế Hoa Kỳ.
Kiểu cược Goliath bao gồm 247 kết hợp của 8 lựa chọn ở mỗi sự kiện khác nhau.
Kiểu cược Goliath bao gồm 247 kết hợp của 8 lựa chọn ở mỗi sự kiện khác nhau.