Examples of using Goo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Goo Dae Young( Yoon Doo Joon)
Goo Hye Sun hiện đang tổ chức triển lãm riêng mang tên“ A World Without You, Loneliness For Me” ở phòng trưng bày Jinsan, Seoul.
Goo: Sau khi tòa nhà được xây xong,
Goo Hye Sun:
Goo: Khi nào chúng ta chuyển nhà
Goo: Và từ giờ trở đi,
Goo: Rồi anh trở về nhà trong tình trạng say xỉn và ra lệnh cho tôi bổ dưa hấu cho anh.
Goo: Anh không nhớ em đã nói với anh rằng mẹ em sẽ đến vào tối nay, phải vậy không?
Goo: Anh vừa mới nói rằng anh xin lỗi vì khi ở
Goo: Em không thể ly hôn, không thể trong khi cha em vẫn còn sống.
Goo: Em sẽ sống trong căn hộ cho đến khi ngôi nhà được xây xong, vì vậy hãy chăm sóc bản thân khi anh sống ở bên ngoài.
Goo: Nhắn tin cho tôi biết anh đang ở cùng ai
Ông đã đi lưu diễn với Green Day, đã ghi nhận với Goo Goo Dolls, và đã thực hiện việc sao lưu giọng hát cho Englebert Humperdinck.
Goo: Nhắn tin cho tôi biết anh đang ở cùng ai và anh đang làm gì từ lúc thức dậy cho đến khi đi ngủ.
Im Joo Hwan đã được chọn vào vai Goo Do Kyung,
Goo: Tôi đã nghe chính miệng anh nói rằng anh muốn ly hôn vào ngày sinh nhật đấy.
Ông trích dẫn" Iris" của Goo Goo Dolls là bài hát đó làm anh nhận ra rằng anh muốn trở thành một nhạc sĩ?
Ông trích dẫn" Iris" của Goo Goo Dolls là bài hát đó làm anh nhận ra rằng anh muốn trở thành một nhạc sĩ.
Goo: Và tôi không thích chuyện anh đến nhà stylist mà không có quản lý đi cùng đâu.
Goo JunPyo mà em thích; Goo JunPyo đã yêu em,