Examples of using Goode in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chẳng mấy chốc, bóng bàn đã được chơi với những mái chèo làm từ nắp hộp xì gà được nối với lưỡi gỗ; cuối cùng phát triển cho đến khi E. C. Goode, vào năm 1901, phát minh ra phiên bản hiện đại của vợt- bằng cách sửa một tấm cao su bị bong tróc, hoặc bị lõm vào lưỡi dao.
tôi đang quay về trường Trung học Goode cho năm học thứ hai của tôi- đây là lần đầu tiên trong cuộc đời tôi, tôi trụ được hai năm ở cùng một trường.
tôi đang quay về trường Trung học Goode cho năm học thứ hai của tôi- đây là lần đầu tiên trong cuộc đời tôi, tôi trụ được hai năm ở cùng một trường.
Quá nhiều việc đã xảy ra khiến tôi suýt nữa thì quên khuấy mất buổi học định hướng ở trường Goode- rằng tôi đã rời hội trường trong biển lửa
Truyện được bắt đầu với bổi cảnh Percy Jackson đang trong một buổi tư vấn tại Goode High School,
10]- Harry H. Goode Và Robert E. Machol Năm 1957.
Công ty phân phối Dave and Dawn Goode of GOODE Ski Technologies nhận được chiếc Cessna Mustang đầu tiên vào ngày 23 tháng 4 năm 2007.
Những bức tường của phòng tập dán đầy biển hiệu lớn màu tía và màu trắng viết CHÀO MỪNG NHỮNG HỌC SINH MỚI TƯƠNG LAI, GOODE ŔT TỐT,
Tên Andrew Goode.
Bởi Tiến sĩ Caron Goode.
Diễn viên Matthew Goode.
Một gã tên Roy Goode.
Kể thêm về Roy Goode đi.
Ở ngay đây," Roy Goode.
Ta cần giết Nick Goode.
Đây là chú Goode.
Roy Goode. Nhìn cháu này.
Viết bởi Tiến sĩ Caron Goode.
Andy Goode phải bị giết.
Goode cơ sở tài sản.