Examples of using Gopal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Ấn Độ Gopal Baglay.
Gopal Krishna Gokhale ngày 9 tháng 5 năm 1866- 1915 1905 Benares.
Và Gopal cũng làm như vậy từ trung tâm.
Và Gopal cũng làm như vậy từ trung tâm.
A ă Gopal Sharma and Ross Adkin( ngày 25 tháng 4 năm 2015).
hít hơi nước", Gopal cho thấy.
Gopal sợ rằng cậu sẽ là mục tiêu tiếp theo.
TS Gopal nói.
Năm 2003, anh đóng vai chính trong Ram Gopal Verma' s Bhoot đối diện Urmila Matondkar.
Khi mới 11 tuổi, Krishna đã lên xe hoa cùng chồng Gopal Kishan, 13 tuổi.
Năm sau đó, AICF cũng bị lôi kéo vào một cuộc tranh cãi với Geetha Narayanan Gopal.
Tên của cha tôi là Gopal Chandra Das
là lúc Gopal xuất hiện với búa và đinh.
Tiến sĩ Gopal nói.
Anh cũng đóng vai chính trong phim Ram Gopal Varma của Rann,
Vào năm 2005, sau đó là Aag của Ram Gopal Varma năm 2007
Năm 2003, anh đóng vai chính trong Ram Gopal Verma' s Bhoot đối diện Urmila Matondkar.
Bedi học ở Delhi, nơi cha anh Madan Gopal Bedi đang làm việc với hãng hàng không Ấn Độ.
Yaya và Gopal.
Gopal Krishnan giải thích tất tần tật về loại thuật toán này trong bài blog kĩ thuật của anh.