GRAB in English translation

grab
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
grabs
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy

Examples of using Grab in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không ai khác ngoài grab.
None other than Graf.
Vậy tại sao tôi lại nói về Grab?
So, why am I talking about gravy?
Vào buổi tối, khi đã hết xe bus thì taxi hoặc Grab là lựa chọn tốt.
When travelling at night, Taxi or Uber is the good choice.
Khoảng 500 nhân viên Uber ở Đông Nam Á sẽ chuyển sang Grab.
Around 500 staff at Uber's offices in Southeast Asia will shift to Grab.
Tôi có thể đăng ký trở thành tài xế Grab như thế nào?
How do I sign up as a Grab driver?
Tan Hooi Ling, người đồng sáng lập Grab.
Tan Hooi Ling, co-founder of Grab.
Tan Hooi Ling, đồng sáng lập Grab.
Tan Hooi Ling, co-founder of Grab.
Năm trước có ai biết Grab là ai đâu.
For more than five decades, no one knew who Gray was.
Hoặc bạn có thể đi Grab.
Or, you can go gray.
Vì sao chọn Grab Taxi?
Why choose a grab lorry?
Bước đơn giản để trở thành tài xế Grab.
Simple steps to be a GrabCar driver!
Người dùng Android có thể đăng kí Grab nhanh hơn.
Android users can sign up more quickly for Grab.
Ra mắt ứng dụng gọi taxi Vinasun cạnh tranh với Uber, Grab.
Vinasun's Taxi App to Compete with Uber, EasyTaxi, Grabtaxi.
Chủ tịch Grab.
Chairman of Graff.
Đối tác Grab.
Partner with Grab.
Trump nghèo tới nỗi ông ấy grab pussy vì nghĩ rằng có thể sẽ còn chút tiền lẻ trong đó.
She said Trump is so broke that he grabs pussy because he thinks there might be change in them.
Những người khác có nhiều khả năng grab một xe đạp và đi vào hoạt động sau khi xung quanh trường học.".
The others are more likely to grab a bike and run around after school.".
Uber Eats cũng đang chuyển giao đến Grab, như một phần của nền tảng Grab Food
Uber Eats is also being transitioned to Grab, as part of its Grab Food platform,
Khi mà Grab và Uber có thể tập trung vào những thị trường riêng, SoftBank có thể tối đa hóa lợi nhuận.
With Grab and Uber focused on winning their respective home markets, SoftBank can maximize its returns.
Anthony Tan và Hooi Ling Tan nảy ra ý tưởng xây dựng Grab, một công ty cung cấp dịch vụ gọi xe, khi đang theo đuổi tấm bằng MBA tại Trường Kinh doanh Harvard.
Anthony Tan and Tan Hooi Ling spun the idea of building a ride-hailing company, Grab, while pursuing MBA at Harvard Business School.
Results: 2060, Time: 0.0334

Top dictionary queries

Vietnamese - English