Examples of using Grace hopper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Huyền thoại Grace Hopper.
Tên bà là Grace Hopper.
Huyền thoại Grace Hopper.
Tên bà là Grace Hopper.
Huyền thoại Grace Hopper.
Chuẩn Đô Đốc Grace Hopper.
Chuẩn Đô Đốc Grace Hopper.
Chuẩn Đô Đốc Grace Hopper.
Grace Hopper- Người tạo ra COBOL.
Grace Hopper- Người tạo ra COBOL.
Grace Hopper- Người tạo ra COBOL.
Grace Hopper-" Người mẹ của máy tính".
Đến năm 1940, Grace Hopper cảm thấy buồn chán.
Kỷ niệm 107 năm ngày sinh của Grace Hopper.
Grace Hopper sinh ngày 9/ 12/ 1906 tại New York.
Grace Hopper đặt ra thuật ngữ“ lỗi” và“ gỡ rối”.
Chúng ta là Grace Hopper, là Katherine Johnson,
Grace Hopper là người đã phát minh ra ngôn ngữ lập trình.
Thuật ngữ này thường( bị nhầm lẫn) tin là của Grace Hopper.
Grace Hopper hay Grace Murray Hopper là một nhà khoa học máy tính người Mỹ.